Examples of using Wilkes in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
để lại ít cho trung tâm và phía đông Wilkes County khi các hệ thống đi qua.
Tin tức về con tàu gỗ bị lu mờ ngay sau các sự kiện như Tổng tư lệnh miền Nam Joseph Johnston đồng ý đầu hàng cũng như kết thúc chiến dịch vây bắt John Wilkes Booth, kẻ ám sát Tổng thống Abraham Lincoln hai tuần trước đó.
Ngày 14 tháng tư, năm 1865 Tổng thống Lincoln và phu nhân Lincoln đã tham dự một vở kịch tại Nhà hát Ford ở Washington DC Khi đó ông đã bị ám sát bởi John Wilkes Booth, một diễn viên có quan điểm cực đoan liên quan đến chính trị và chế độ nô lệ.
John Wilkes Booth.
Tuy nhiên, anh ta đã không rời đi lâu để thực hiện lời hứa của mình, vì anh ta bị ám sát bởi một người đồng tình với Liên minh tên là John Wilkes Booth, chỉ năm ngày sau khi Tướng Robert E. Lee chính thức đầu hàng lực lượng Liên minh tại Tòa án Appomattox ở Virginia.
Trong khi Ben Gates đang trình bày thông tin mới về Gian hàng John Wilkes và 18 trang bị thiếu trong nhật ký của Gian hàng, một người đàn ông tên Mitch Wilkinson đứng lên và trình bày một trang nhật ký bị mất của John Wilkes.
vai John Wilkes Booth trong phim Assassins,
Kathy Bates trong vai fan hâm mộ cuồng nhiệt tâm thần Annie Wilkes.
Nhà hàng Mrs Wilkes.
Bà wilkes phải không?
Bà Wilkes nói thêm.
Tên anh ấy là Jason Wilkes.
Kể cả Tiến sĩ Wilkes.
Wilkes thì sao?
Nhà hàng Mrs Wilkes.
Là John Wilkes Booth giết chết.
Wilkes, yểm trợ cho tôi.
Tên gã là John Wilkes Booth.
Khóa phát hiện của John Wilkes.
Wilkes, bắn ghìm đầu.