Examples of using Willamette in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sát lối đi dọc theo sông Willamette, gần đường SW Taylor ở trung tâm thành phố Portland, Oregon, Hoa Kỳ.
và về phía tây bởi sông Willamette, bên kia là sông Willamette. các thành phố của West Linn
Một nghiên cứu năm 2012 của Columbia- Willamette Workforce Collaborative cho thấy 47% các công ty sản xuất đã xác định thiếu lao động mới vào ngành này
Ví dụ, sông Willamette( chảy ra sông Columbia)
của tỉnh bang British Columbia; và trên các sông nhánh như sông Willamette và sông Snake.
Thưa quý vị, Willamette Stone!
Willamette và Thái Bình Dương Railroad.
Xuống dòng Willamette lạnh và bẩn.
Waterfront Park bờ phía Tây của Willamette.
Thưởng ngoạn phong cảnh của Sông Willamette.
Sông Willamette tại phần phía bắc của thung lũng.
Và đã cứu rất nhiều người ở Willamette.
Họ gọi tôi từ Willamette nhưng đoán xem?
Còn bao xa tới thung lũng Willamette?
Sông Willamette tại phần phía bắc của thung lũng.
Họ gọi tôi từ Willamette nhưng đoán xem.
Willamette Industries được thành lập tại Dallas năm 1906.
Thiên thạch Willamette tìm thấy ở Mỹ năm 1902.
Còn chip này trước đây có tên mã là Willamette.
bên ngoài của Willamette Mall.