Examples of using Wipe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tiến hành wipe cache partition,
Ví dụ, một blogger đã đếm được không ít hơn 12 cảnh sử dụng wipe trong Túy thiên sứ.
Trong các tác phẩm khi đã có thâm niên, Kurosawa sử dụng wipe thường xuyên đến mức trở thành thương hiệu.
Nó sẽ đưa vào tài khoản các phiên bản của Android sở hữu trước khi flash- uire Wipe chỉ nếu bạn không
Như vậy, một dữ liệu thích hợp wipe rất cao nên trước khi triển
Mặc dù Star Wars mang thuật ngữ‘ wipe dissolve' trở lại từ điển điện ảnh của các khán giả hiện đại, nhưng chính nó cũng đề cập đến khả năng sử dụng wipe của Akira Kurosawa và những bộ phim B 30 giây.
Mặc dù xác suất của Full Server Wipe là thấp,,
Wipe Pro là một công cụ bảo mật miễn phí,
gồm những bài hát," God' s Gonna Separate The Wheat From The Tares,"" My Lord,"" Keep Me Everyday," và" God Shall Wipe All Tears Away.".
Wipe Pro là một công cụ bảo mật miễn phí,
BƯỚC 2- Bây giờ bấm vào nút WIPE và sau đó chọn WIPE nâng cao từ đó bạn sẽ chọn các hộp Cache,
Spunlace không dệt Wipe.
Chọn“ wipe cache partition”.
Bệnh viện Y Wipe.
chọn Advanced wipe.
Thực hiện Full wipe.
Help Không thể Wipe.
Wipe đi cho nó sạch!
Chọn“ wipe cache partition”.
Và vẫn Wipe như thường.