Examples of using Witold in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Witold Rybczynski() Giáo sư Meyerson Urbanism ở Đại học Pennsylvania và nhà phê bình kiến trúc của đá.
Witold Lutosławski đã viết bản hòa tấu piano của mình cho Zimerman, người đã thu âm nó hai lần.
Các nhà phê bình đã so sánh phong cách của Pilch với Witold Gombrowicz, Milan Kundera hay Bohumil Hrabal.
Sinh ra tại Warsaw vào năm 1913, Witold Lutosławski đã bộc lộ tài năng âm nhạc từ rất sớm.
tay trống Witold" Vitek" Kiełtyka.
Đó là nơi Witold Pilecki chào đời năm 1901,
Vào những năm 1990, nó đã được nhà thiết kế nội thất Witold Gyurkovich điều chỉnh và mở cửa cho công chúng vào năm 2001.
Nếu đây là phần cuối của câu chuyện, Witold Pilecki sẽ là một nhân vật quan trọng trong lịch sử Đệ Nhị Thế chiến.
Thiết kế cuối cùng được thiết kế bởi một nhóm các kỹ sư tại văn phòng thiết kế" Stolica" dưới sự chỉ đạo của Witold Witkowski.
Ngôi biệt thự thuộc về chủ sở hữu của ngôi làng, Witold Wilkoszewski( 22 tháng 11 năm 1881- 17 tháng 4 năm 1937).
Witold Pilecki, thành viên của Armia Krajowa,
Lòng yêu nước của Ba Lan là động lực cho những thay đổi bổ sung như trưng bày các liệt sĩ Ba Lan như Witold Pilecki và Maksymilian Kolbe.
Wojciech Witold Jaruzelski( 6 tháng 7 năm 1923- 25 tháng 5 năm 2014)
Thể thao Ba Lan Witold Baoldka.
Văn chương đúng hơn luôn vận động theo hướng của những hình thức phi chuẩn, luôn không hoàn tất, như Witold Gombrowicz từng nói và thực hành.
Ông gặp Witold Kujawski, tốt nghiệp cùng trường
Ngoại trưởng Ba Lan Witold Waszczykowski thì nói thẳng:“ Chúng ta đã thấy những gì xảy ra ở Chechnya,
Các cựu sinh viên nổi tiếng bao gồm nhà soạn nhạc Witold Lutosławski và nhà thơ
Ignacy Paderewski, và Henryk Górecki, Witold Lutosławski hay Krzysztof Penderecki đã viết những chương mới trong lịch sử âm nhạc.
Jan Walask, hay Witold Kujawski.[ 1].