Examples of using Woo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sẽ được mai táng. Ngày mai trưởng phòng Woo.
Cơm Cuộn Choi Su Yeon thay vì Cơm Cuộn Woo Young Woo nhé?
Con sẽ mang cho Sun Woo.
Chúng muốn nói rằng con chính là" N- WoO". N- WoO.
Xem Woo rồi tới Young rồi tới Woo kìa.
Không biết. Gyeon- woo, xuống nước nha.
Bố ơi! Thôi mà Woo.
Bao bì: Trường hợp Woo.
Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2007.^“ UM out to woo foreign students”.
ROD: Một bầy Rosie. Woo!
Một quầy toàn Woo Hoo.
Anh cười:" Woo!
Và giờ em đang bên ai woo?
Trong khi nhận được xuống đinh đồng thau của vụ án, Woo gặp Ahn, người đã có phương pháp lên kế hoạch trả thù của mình.
Trong khi tìm hiểu về vụ án, Woo gặp Ah, người đã cố tình lên kế hoạch trả thù.
Năm 1992, chính phủ của Tổng thống Roh Tae Woo niêm phong một động trên núi Halla,
Bộ phim này dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của Lee Do Woo, được xuất bản vào năm 2018- 6- 6 của Sigongsa.
Điều này gây ra Futaba để nghĩ nữa cố gắng woo Kou là vô ích, và, sau một lời từ chối chính thức từ anh, chấp nhận lời tỏ tình Kikuchi.
Các bạn sẽ không cố gắng để woo tôi hoặc quét tôi ra bàn chân của tôi?
Ngày 29 tháng 11, công ty quản lý Jung Il Woo đã xác nhận:” Jung Il Woo đã được lên kế hoạch nhập ngũ trong tháng 12.”.