Examples of using Words in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
not faith enough to make all the Words come to pass”*.
Có 2 danh sách từ thông dụng của là Dolch và Fry Sight Words.
Ban đầu, trò chơi này có tên là Lexiko, sau một thời gian nó được đổi tên thành Criss Cross Words.
sau một thời gian nó được đổi tên thành Criss Cross Words.
Raiders words hot Xin vui lòng hộp ăn trưa viết tay vẽ tranh hoạt hình nghệ thuật vector từ nghệ thuật Hàng ngàn bản gốc.
Gz giả APEIRON, sau đó đã có những vấn đề với các tập tin t/ words with ß.
War of the Words Pack- War of Pack từ chính tả nhớ trò chơi phải.
Các từ ghép mở( Open compound words) có khoảng cách giữa các từ nhưng khi chúng được đọc cùng nhau, một nghĩa mới được hình thành.
counts là các values và words( ví dụ:" lies") là các keys( là các index của array).
Địa Trung Hải DOANH NGHIỆP V. SSANGYONG CORP.: Giải Thích Words“ Phát sinh Dưới đây” trong một Trọng tài Hiệp định Tòa án Phúc thẩm Mỹ cho CIRCUIT 9( 1983).
Bộ phim có tựa đề The Words That Built America( Ngôn từ kiến tạo nước Mỹ) do Alexandra Pelosi, con gái Chủ tịch Hạ viện Mỹ Nancy Pelosi, làm đạo diễn.
trong The Words, đối diện Bến Barnes.
kinh Quran thậm chí còn gọi Jesus là“ Lời của Chúa”( Words of God).
Ông ngày nữ diễn viên Zoe Saldana 2011- 2012 sau khi cùng đóng vai chính trong The Words với cô ấy.
trò chơi Words With Friends, bạn không cần 512GB dung lượng lưu trữ.
Trong cuốn“ Nirvana: In The Words Of The People Who Were There”,
Phrases& Words for Travel', nơi bạn có thể học cụm
Elena: Cô biết rằng những chương trình xử lý văn bản như MicroSoft Words hay Open Office đôi khi tạo những bản sao tạm thời cho một tệp trong lúc người dùng đang làm việc với tệp đó.
Tutorial của Bag of Words hướng dẫn bạn từng bước tham gia bài dự thi,
Các Instant Words của Dr. Edward B. Fry, quen được gọi là“ Fry Words”, là danh sách