Examples of using Worms in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bản đồ Worms.
Worms- Các virus tự sao chép khai thác các lỗ hổng bảo mật để tự động lây lan trên các máy tính và mạng.
Chúng ta sẽ phát hiện Trojan và worms với sự giúp đỡ của một bộ phân tích Colasoft Capsa network.
Phương pháp này có nhược điểm làm không làm gì được với một Trojan hoặc worms mới.
Những cuốn kinh thánh thời trung cổ khổng lồ như Kinh thánh Worms, Kinh thánh Stavelot,
Tuyệt vời 2D- Việc triển khai tốt nhất công thức Worms, bây giờ với một con sâu hoàn toàn mới và tác phẩm nghệ thuật 2D được vẽ kỹ thuật số tuyệt đẹp.
Các Nibelungen và Lutherstadt Worms cung cấp nhiều khả năng văn hóa,
Theo một nghiên cứu của Đại học Khoa học Ứng dụng Worms, 70 phần trăm mọi người nhìn vào tới hai mươi đánh giá trong giai đoạn lập kế hoạch.
Đây là game đầu tiên trong series Worms và ban đầu chỉ có sẵn cho Amiga.
Đồng thời, vùng Địa phận giám mục Worms mở rộng sức ảnh hưởng đến tận vùng thung lũng này, thành lập nên Tu viện Schönau Abbey vào năm 1142.
Ông trả lời rằng:“ Tôi sẽ đi Worms dù ở đó có ma quỷ nhiều như ngói trên nóc nhà”.
Ông trả lời rằng:“ Tôi sẽ đi Worms dù ở đó có ma quỷ nhiều như ngói trên nóc nhà”.
Đồng thời, vùng Địa phận giám mục Worms mở rộng sức ảnh hưởng đến tận vùng thung lũng này, thành lập nên Tu viện Schönau Abbey vào năm 1142.
Thỏa ước Worms là một phần của những cải cách lớn hơn được đưa ra bởi nhiều giáo hoàng, đáng chú ý nhất là Giáo hoàng Grêgôriô VII.
Tôi sẽ đi Worms dù ở đó có ma quỷ nhiều như ngói trên nóc nhà”.
thỏa thuận với Giáo hoàng Calixtô II được gọi là Hợp đồng Worms.
Gunny Mobi trong khi đó là một game mang tính nghệ thuật tương tự như loạt game Worms, cũng có yếu tố xã hội
tự truyện của một người được biết đến với tên Abraham Worms.