Examples of using Wren in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một từ Brazil cho một wren.
Sir Christopher Wren ban đầu thiết kế Nhà thờ St Clement Danes trên The Strand ở London vào thế kỷ 17,
Wren đã tham gia rất nhiều vào việc xây dựng lại London sau khi vụ hỏa hoạn đã tàn phá hầu hết mọi thứ phía trong thành phố, kể cả 13,200 ngôi nhà và nhiều công trình công cộng phi thường, từ các thành quách bên sông đến Longhouse của Whittington, một trong những nhà vệ sinh công cộng lớn nhất ở Châu Âu.
có lẽ cả Christopher Wren và Robert Hooke chứng minh độc lập với nhau
Ở Cleveland, Ohio, Wren DeSantis( Victoria Tư pháp)
trên 26 tháng thực hành cổ xưa của Wren trai được tái diễn,
khi ông là nhà khoa học Toby Wren trong bộ truyện khoa học viễn tưởng của BBC, Doomwatch trong 1970.
USS Wren, và tàu ngầm USS Cobbler
bạn cần thêm niềm tin rằng tăng trưởng toàn cầu sẽ ổn định,” Scott Wren, nhà chiến lược cổ phiếu toàn cầu tại Wells Fargo Investment Institute cho hay.
Bit WREN không được xóa bằng phần cứng.
Thêm vào đó, bít WREN trong EECON1 phải được đặt để cho phép ghi.
Cô cũng xuất hiện trên đài phát thanh như WREN Cornwell trong The Navy Lark.
Wren. Không.
Không. Wren.
Wren sẽ làm gì?
Nhưng Wren không đơn độc.
Wren, đi với ta.
Là Wren. Dừng lại!
Wren? Chuyện gì vậy?
Tên tôi là Harold Wren.