Examples of using Xấu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mình không nói chúng xấu, mình nói chúng là ma thuật.
Ta có thể bị điểm xấu nếu không ưu tiên thân chủ.
Làm người xấu thì sợ.
Con đánh hết bọn người xấu để bọn xấu đó không bắt cóc nữa.
Có người tốt kẻ xấu, cảnh sát và trộm cướp.
Anh không nghĩ gì xấu về những việc anh đã làm.
Đừng nói xấu về em gái anh?
Nó không phải là xấu, phải không?
Đó là những tin rất xấu cho mọi người, vì chúng tôi thích MSN Messenger.
Họ không bỏ cuộc vì những lãnh đạo xấu.
Nhưng mà nó chỉ cắn người xấu.
Tôi cứ tưởng không còn ai xấu nữa.
Tuy nhiên không phải là một cách xấu để kết thúc cuối tuần.
Tất cả chúng ta đều ảnh hưởng đến người khác dù tốt hay xấu.
Rồi, có tin xấu và rất xấu.
Tính ra cô ấy tốt, còn tôi xấu.
Cô cũng khá thích khi tôi xấu xa.
đừng nghĩ'' ta xấu''.
Bạn muốn chia sẻ cả tin tốt và xấu với đối tác.
Phải thông minh khi đối phó với bọn xấu.