XẤU in English translation

bad
xấu
tệ
tồi
tốt
kém
dở
ác
hại
buồn
evil
ác
xấu
sự dữ
ma quỷ
quỷ
điều dữ
điều xấu xa
sự xấu xa
ugly
xấu xí
xấu xa
cái xấu
tệ
adversely
xấu
bất lợi
tiêu cực
gây
badly
nặng
xấu
tệ
rất
tồi
bị
kém
tốt
mức
rất tồi tệ
ill
bệnh
bị bệnh
xấu
ốm
yếu
đau
nặng
bịnh
negative
tiêu cực
âm
xấu
malicious
độc hại
nguy hiểm
xấu
ác
hiểm độc
mã độc
độc ác
worse
xấu
tệ
tồi
tốt
kém
dở
ác
hại
buồn
worst
xấu
tệ
tồi
tốt
kém
dở
ác
hại
buồn
ugliest
xấu xí
xấu xa
cái xấu
tệ

Examples of using Xấu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mình không nói chúng xấu, mình nói chúng là ma thuật.
I never said they were bad, I said they were magic.
Ta có thể bị điểm xấu nếu không ưu tiên thân chủ.
But we may not get a good score if we're not putting the client first.
Làm người xấu thì sợ.
We were scared when we were bad.
Con đánh hết bọn người xấu để bọn xấu đó không bắt cóc nữa.
I will defeat all those bad guys, so they won't kidnap children anymore.
Có người tốt kẻ xấu, cảnh sát và trộm cướp.
The good guys and the bad guys, the cops and robbers.
Anh không nghĩ gì xấu về những việc anh đã làm.
I don't think poorly on the things I have done.
Đừng nói xấu về em gái anh?
Don't talk dirty about your sister. Are you screwing my sister?
Nó không phải là xấu, phải không?
That doesn't have to be such a bad thing, does it?
Đó là những tin rất xấu cho mọi người, vì chúng tôi thích MSN Messenger.
Those were very bad news for everybody, as we liked MSN Messenger.
Họ không bỏ cuộc vì những lãnh đạo xấu.
They did not give it up because the leaders were bad.
Nhưng mà nó chỉ cắn người xấu.
He would only bite the people who were bad.
Tôi cứ tưởng không còn ai xấu nữa.
I don't think there would be any bad guys anymore.”.
Tuy nhiên không phải là một cách xấu để kết thúc cuối tuần.
Well that's not a good way to end the weekend.
Tất cả chúng ta đều ảnh hưởng đến người khác dù tốt hay xấu.
We are all influencing other people for good or for bad.
Rồi, có tin xấu và rất xấu.
Okay, I have got some bad news and some really bad news.
Tính ra cô ấy tốt, còn tôi xấu.
I feel like she is Good and I am Bad.
Cô cũng khá thích khi tôi xấu xa.
Do you like me even when i am bad.
đừng nghĩ'' ta xấu''.
don't think,''I'm bad.''.
Bạn muốn chia sẻ cả tin tốt và xấu với đối tác.
You want to share both good and bad news with your partner.
Phải thông minh khi đối phó với bọn xấu.
So you must be wise when you fighting against these bad guys.
Results: 58779, Time: 0.0423

Top dictionary queries

Vietnamese - English