Examples of using Xerox in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong những ngày đầu lịch sử Xerox, Joe Wilson cũng đã gặp tình huống tương tự.
Xerox Docutech, được ra mắt vào năm 1990,
Điều này đã thúc đẩy Fuji Xerox tiếp tục cải tiến công nghệ để tạo ra giá trị cho khách hàng mà vẫn duy trì được sự hòa hợp với môi trường.
Carl Icahn, cổ đông sở hữu khoảng 11% Xerox và có 4,3% cổ phần của HP là người đã góp phần thúc đẩy sự hợp nhất.
Các thỏa thuận đã được hội đồng quản trị của Xerox nhất trí thông qua và không yêu cầu bỏ phiếu của cổ đông.
Xerox là một công ty toàn cầu của Mỹ bán các giải pháp tài liệu
Tôi làm cho Xerox suốt bốn năm cho tới khi tôi vượt qua được nỗi sợ khi gõ cửa từng nhà và bị từ chối thẳng thừng.
Jobs đã nhìn thấy tiềm năng thương mại của Xerox Alto vào năm 1979, được điều khiển bằng chuột và có giao diện người dùng đồ họa( GUI).
Jobs đã nhìn thấy tiềm năng thương mại của Xerox Alto vào năm 1979, được điều khiển bằng chuột và có giao diện người dùng đồ họa( GUI).
nghe viên cảnh sát kể chuyện Xerox, buột miệng,“ Mẹ kiếp, vậy là không phải mình nằm mơ rồi!”.
Xerox là một công ty toàn cầu của Mỹ bán các giải pháp tài liệu
Carl Icahn, cổ đông sở hữu khoảng 11% Xerox và có 4,3% cổ phần của HP là người đã góp phần thúc đẩy sự hợp nhất.
Alto được Xerox là máy tính văn phòng các nhân;
In kỹ thuật số của Conlin là một trong những nhà cung cấp truyền thông đồ họa đầu tiên ở Bắc Mỹ mua lại một Xerox Iridesse TM Production Press.
trở thành CEO Xerox vào năm 2009.
nói:“ Tôi phải làm thế nào để có một bản copy xerox nhỉ?”.
Bà ấy là CEO người Mỹ gốc Phi đầu tiên của tập đoàn Xerox thuộc top Fortune 500.
Công ty Xerox.
nơi Xerox Alto đã được xếp sẵn ở đó.