XFCE in English translation

Examples of using Xfce in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
cài đặt KDE, Xfce hay LXDE bằng cách này nên có tác động nếu bạn đang cài
installing KDE, Xfce or LXDE this way should work fine if you are using a DVD image
Chủ đề XFCE tuyệt vời cho người dùng Linux.
Great XFCE Themes for Linux Users.
Tuy nhiên, XFCE có công cụ riêng được gọi là" Xfce4- screenshooter".
However, XFCE ships with their own tool called“Xfce4-screenshooter“.
Ubuntu có một vòng quay XFCE được gọi là Xubuntu( hình trên).
Ubuntu has an XFCE spin called Xubuntu(pictured above).
Previous: Cài đặt XFCE( Xubuntu) trong Ubuntu Linux.
How to: Install XFCE(Xubuntu) on Ubuntu Linux.
Nhấp vào liên kết này để cài đặt XFCE gói.
Click this link to install the XFCE package.
Hầu hết các distributor với repository trực tuyến đều có sẵn XFCE.
Most distributions with online repositories will have XFCE available.
Cách cài đặt XFCE.
How to install XFCE.
MATE và XFCE.
MATE, and XFCE.
Giống như hầu hết các thành phần XFCE gốc, bạn sẽ nhận thấy rằng cửa sổ tương đối đơn giản và dễ hiểu.
Like most native XFCE components, you will notice that the window is relatively simple and straightforward.
Sau khi cài đặt thành công, hãy đăng xuất khỏi Desktop Environment hiện thời và chọn XFCE Session tại Menu đăng nhập.
When finished with your install, log out of your current desktop environment and choose XFCE Session from your login menu.
Gnome, XFCE và KDE, để hỗ trợ tốt nhất cho các phần cứng khác nhau.
desktop editions of Mint, including Cinnamon, GNOME, XFCE and KDE, to best support various hardware.
Clipman thường được bao gồm theo mặc định như là một phần của môi trường desktop XFCE.
Clipman is usually included by default as part of the XFCE desktop environment.
KDE, XFCE, v. v.).
Enlightenment, KDE, XFCE, etc).
Đặc biệt với những chiếc máy bàn có tài nguyên“ khiêm tốn” thì phiên bản XUbuntu và Debian XFCE có thể sẽ rất hữu ích.
For resource-limited desktop systems, XUbuntu and Debian XFCE edition can be particularly useful.
KDE, XFCE, v. v.).
Enlightenment, XFCE, KDE, etc).
KDE, XFCE, v. v.).
Illuminations, KDE, XFCE, etc.).
KDE, XFCE, v. v.).
Enlightenment, KDE, XFCE, etc).
Tăng cường sự hợp tác giữa các dự án dựa vào nền tảng GTK bao gồm cả GNOME, XFCE, LXDE.
To improve cooperation between gtk-based desktop development projects including GNOME, XFCE and LXDE.
MATE, XFCE, Pantheon và Cinnamon.
MATE, XFCE, Pantheon and Cinnamon.
Results: 85, Time: 0.0152

Top dictionary queries

Vietnamese - English