Examples of using Xuất viện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi mới xuất viện.
Cả tỉnh tổng cộng đã có 3.441 bệnh nhân được xuất viện.
Bác sĩ bảo, ngày mai tôi có thể xuất viện.".
Tôi sẽ gọi y tá cho anh xuất viện.
Ừ…- Lấy cho tôi đơn xuất viện.
Ừ…- Lấy cho tôi đơn xuất viện.
Em vừa xuất viện.
Tuần sau cô có thể xuất viện rồi.
Sao bệnh viện để cô ấy xuất viện nhanh vậy?
Chắc cô nghĩ con trai sẽ về ở với mình sau khi cô xuất viện.
Anh ấy không thể xuất viện như vậy.
Nhưng em khăng khăng xuất viện.
Sự thật là… Thưa ông. Xuất viện không phải chuyện lớn.
không đòi xuất viện.
Cháu cũng mong ông sớm xuất viện.
Vâng. Tôi đã ở đó để cho 1 bệnh nhân cũ xuất viện.
Quà mừng xuất viện.
Cô ấy cũng xuất viện rồi.
Và được xuất viện.
Điều cuối anh muốn là xuất viện.