Examples of using Yitzhak in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Yitzhak Shamir Thủ tướng Israel.
Tiếng Việt: Yitzhak Rabin.
Yitzhak, anh là Nội các.
Yitzhak Shamir Thủ tướng Israel.
Thủ tướng Yitzhak Rabin( Israel).
Yitzhak Rabin trở thành thủ tướng Israel.
Thực ra đó là lời của Yitzhak Rabin.
Năm 1992, Yitzhak Rabin trở thành thủ tướng Israel.
Thủ tướng Israel Yitzhak Rabin gặp Tổng Thống Carter.
Yitzhak Rabin succeeded her on ngày 3 tháng 6 năm 1974.
Năm 1992, Yitzhak Rabin trở thành thủ tướng Israel.
Họ đang làm cái chuyện họ đang làm, Yitzhak.
Nhìn gương mặt của anh ta, tôi biết Yitzhak đã chết.
Thủ tướng Israel Yitzhak Rabin gặp Tổng Thống Carter.
Hàng nghìn người Israel tưởng niệm cố thủ tướng Yitzhak Rabin.
Thủ tướng Israel Yitzhak Rabin bị ám sát.
Yitzhak Navon( trái) với anh trai Victor ở Jerusalem, năm 1929.
Shimon, để tôi giải thích tình huống theo như nó diễn ra. Yitzhak.
Yitzhak Rabin thay thế Thủ Tướng Israel từ chức là bà Golda Meir.
Bạn có thể làm tốt hơn- Nghệ thuật nói chuyện" Yitzhak Pintosevich".