Examples of using Yokocho in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Naniwa Kuishinbo Yokocho là một công viên về chủ đề thức ăn nằm trong Chợ Tempozan.
Naniwa Kuishinbo Yokocho là một công viên về chủ đề thức ăn nằm trong Chợ Tempozan.
Sapporo Ramen Yokocho và Norubesa( một tòa nhà có vòng đu quay) nằm ở quận Susukino.
Một địa điểm với các món ăn ngọt nổi tiếng ở Kawagoe là Kashiya Yokocho.
Sapporo Ramen Yokocho và Norubesa( một tòa nhà có vòng đu quay) nằm ở quận Susukino.
Kashiya Yokocho( Penny Candy Lane)
tiệm bánh Fukubukuro Dessert Yokocho.
Naniwa Kuishinbo Yokocho là một công viên chủ đề ẩm thực, nằm trong trung tâm mua sắm Tempozan Marketplace.
Kashiya Yokocho( Penny Candy Lane)
Naniwa Kuishinbo Yokocho là một công viên chủ đề ẩm thực, nằm trong trung tâm mua sắm Tempozan Marketplace.
Nơi mà người dân địa phương khuyên cho việc lựa chọn món quà lưu niệm là" Dandan Yokocho".
Ebisu Yokocho thoát khỏi ấn tượng chung về Ebisu.
Đặc biệt có khoảng 70 nhà hàng oden nằm dọc con hẻm mua sắm Aoba Yokocho, nơi có nhà hàng Mikawaya.
Omoide Yokocho( lit. memory lane),
Tên chính thức là" Shinjuku Nishiguchi Shoutengai", nhưng nó được biết đến nhiều hơn với tên gọi" Omoide Yokocho"(" Hẻm Kỷ niệm").
Kashiya Yokocho( Hẻm Kẹo)
Thị trường Ameya Yokocho lịch sử của Tokyo được lấp đầy đầy đủ với hơn 500 cửa hàng bán tất cả mọi thứ từ thực phẩm đến giày thể thao.
Trên con phố hẹp có rất nhiều hàng quán san sát nhau trông giống như những miệng kèn Harmonica vì vậy mà nơi đây có cái tên“ Harmonica Yokocho”.
Miso Ramen- món ăn bắt nguồn từ Sapporo, như“ Khu phố Ganso Sapporo Ramen Yokocho”,“ Sapporo Ramen Kyowakoku”….
Bạn có thể tham quan Omoide Yokocho( ảnh trên) nếu yêu thích các