Examples of using Yokogawa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bộ cấp nguồn xoay chiều Yokogawa AC 2558.
Nhà sản xuất: tình trạng yokogawa: mới trong kho.
Yokogawa giới thiệu máy ghi âm không dây đầu tiên.
Yokogawa EJA áp lực truyền lưu lượng kế truyền nhiệt.
Yokogawa giới thiệu phiên bản nâng cao của hệ thống ProSafe- RS Safety.
Vốn 90 triệu yên( thuộc sở hữu hoàn toàn của Tập đoàn Điện lực Yokogawa).
Yokogawa cung cấp hệ thống kiểm soát cho nhà máy xử lý nước đô thị tại Indonesia.
Yokogawa tin rằng cách tiếp cận này sẽ giúp mở rộng bộ phận dịch vụ giải pháp của mình.
Yokogawa hỗ trợ một loạt các ứng dụng kiểm soát nước ở cả thị trường nước đô thị và công nghiệp.
Yokogawa Electric Corporation vừa nâng cấp bộ quản lí nguồn nhà máy( Plant Resource Manager- PRM) phiên bản R3. 02.
Siemens và Yokogawa.
Yokogawa thúc đẩy hàng thập kỷ về chuyên môn công nghệ để giúp khách hàng xây dựng và vận hành nhà máy lý tưởng.
Yokogawa đã có hơn 45 năm kinh nghiệm trong việc phát triển,
Yokogawa Electric Corporation thông báo về sản phẩm ProSafe ®- RS R2. 03.00, một phiên bản cải tiến của hệ thống ProSafe- RS Safety.
Yokogawa đã có hơn 45 năm kinh nghiệm trong việc phát triển,
Yokogawa bắt đầu phát triển công nghệ số hiện trường chính thức khi họ cho ra đời sản phẩm tương thích Foundation Fieldbus đầu tiên vào năm 1998.
Yokogawa bắt đầu phát triển công nghệ số hiện trường chính thức khi họ cho ra đời sản phẩm tương thích Foundation Fieldbus đầu tiên vào năm 1998.
Yokogawa là đối tác hợp tác cải tiến tốt nhất cho khách hàng để giảm thiểu rủi ro về an ninh và tối đa hóa các giá trị của công ty.
Bộ giải pháp quản lý sản xuất của Nhà phân phối Yokogawa tại Việt Nam được thiết kế để thu hẹp khoảng cách giữa lập kế hoạch sản xuất và kiểm soát quá trình, cung cấp một môi trường sản xuất tích hợp hoàn toàn.
an toàn khác- như công ty Emerson của Mỹ và Yokogawa của Nhật Bản.