Examples of using Yukata in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhiều du khách chẳng thể phân biệt được giữa Kimono và Yukata.
Trong trường hợp bạn không có yukata.
Do chi phí sản xuất thấp hơn, yukata cotton có xu hướng phải chăng hơn so với kimono lụa, khiến chúng trở thành một món quà lưu niệm hoàn hảo cho du khách.
Đàn ông và phụ nữ riêng biệt ở đây và vào một phòng thay đồ nơi bạn lưu yukata của bạn và nhận khăn tắm( được cung cấp).
Nếu yukata không đủ rộng, chỉ cần yêu
Trong khi hai cô nàng mải mê ngắm chiếc yukata, Satoshi nháy mắt tôi một cái và thì thầm để chỉ mình tôi nghe.
Yukata cho trẻ em 1 người, Yukata cặp đôi hạng chuẩn 1 cặp Đặt thuê thành công!
Yukata( 浴衣) là một chiếc áo choàng giống
Nếu bạn đang ở chợ yukata và kimono thì có một vài cửa hàng trang phục cổ điển cho bạn đây.
Một người phụ nữ mặc yukata, hoặc kimono mùa hè giản dị đi ngang qua các vòng tròn Olympic tại quận Nihonbashi ở Tokyo, Nhật Bản vào ngày 5/ 8/ 2019.
Ở mục đặt chỗ trên Web, bạn chọn Kimono hay Yukata theo dự định của bạn,
Sau khi được mặc giúp Yukata và đi dạo ở dọc phố Hanamikoji ở Gion,
Quý khách có thể chọn: Yukata cho nam/ Yukata cho nữ/ Trang phục Ninja cho người lớn/ Trang phục Ninja cho trẻ nhỏ( kích thước 120).
Các tàu cũng cung cấp dịch vụ cho thuê yukata, điều này chắc chắn sẽ làm sống động bầu không khí.
chúng chủ yếu được dùng với yukata.
Rikishi hạng jonidan và thấp hơn chỉ được phép mặc một chiếc áo choàng bằng vải cotton mỏng gọi là yukata, ngay cả trong mùa đông.
Theo truyền thống, ryokans có phòng tắm chung và họ cung cấp cho khách yukata( một loại kimono thông thường).
cô mặc yukata được cung cấp bởi nhà trọ.
Dịch vụ nhà tắm công cộng/ onsen gồm suối khoáng nóng trong nhà( onsen kiểu Nhật) và yukata( áo choàng kiểu Nhật).
Có rất nhiều cửa hàng ở Kyoto, nơi du khách có thể thuê một chiếc yukata hay kimono được.