Examples of using Yukimura in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cả hai đi đến lâu đài Ueda để nhờ Yukimura Sanada giúp đỡ.
Còn nữa, Aguri Yukimura… Là cô giáo cũ của bọn mình.
Cả hai đi đến lâu đài Ueda để nhờ Yukimura Sanada giúp đỡ.
Yukimura Chizuru, là con gái của một bác sĩ làm việc ở Edo.
Nobuyuki và Yukimura thề với nhau để bảo vệ gia tộc Sanada ảnh hưởng.
Yukimura Chizuru đi trên một nhiệm vụ trinh sát ở Shimabara như một geiko cho Shinsengumi.
Yusuke thành công với sự giúp đỡ của bạn bè của mình Keiko Yukimura và Kazuma Kuwabara.
Câu chuyện có nội dung Ayame Himuro và Shinya Yukimura, hai nhà khoa học đang yêu nhau.
Ayame Himuro và Shinya Yukimura là hai nhà khoa học, đồng thời họ cũng là người yêu của nhau.
Aoi Yukimura yêu thích những ngọn núi và đam mê leo núi.
Sourin và Okane đã cho xây một đài tưởng niệm cha mẹ là Yukimura và Chikurin- in ở Kyoto.
Ngày Masamune và Sanada Yukimura chiến đấu để thay thế Toyotomi Hideyoshi làm chủ tịch hội học sinh tiếp theo.
Mặc dù tôi đã hết sức phản đối, nhưng Yukimura vẫn nhắm mắt lại và bắt đầu tưởng tượng.
Khi bế tắc bắt đầu bị phá vỡ, Sanada Yukimura cưỡi trên một con ngựa duy nhất vào cuộc chiến.
Ngày Masamune và Sanada Yukimura chiến đấu để thay thế Toyotomi Hideyoshi làm chủ tịch hội học sinh tiếp theo.
Nội dung phim có các nhân vật chính, Yukimura Chizuru, là con gái của một bác sĩ làm việc ở Edo.
Sau trận Sekigahara, Ieyasu giành chiến thắng, Yukimura và Masayuki bị đày đến Núi Koya ở bán đảo Kii.
Tại đây, tôi được hướng dẫn nhấp Flirt( Tán tỉnh) và sau đó tặng chiếc bông tai cho em YukiMura.
Hai hình thành một đội bóng với nghệ sĩ ero- manga Tohru Yukimura và mong muốn được là tốt nhất tại Nhật Bản.
Sanada Yukimura và Date Masamune.