Examples of using Yusuke in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thầy Yusuke đã quay lại!
Yusuke Kishi sinh năm 1959 ở Osaka.
( Yusuke Satomi, Quyền Thủ tướng).
Yusuke giống như con trai bác vậy.
Yusuke Yamamoto là diễn viên kiêm người mẫu.
Vì sao anh lại quay lại, hả Yusuke?
Yusuke giống như con trai bác vậy.
Vì sao anh lại quay lại, hả Yusuke?
Nếu anh không nhớ thì mình đi về. Yusuke.
Đạo diễn mỹ thuật Yusuke Naora rời khỏi Square Enix.
Yusuke, anh đã làm việc ở đây à?
Yusuke Urameshi và Keiko Yukimura là bạn thời thơ ấu.
Yusuke… anh không muốn sống ở đây à?
Đạo diễn mỹ thuật Yusuke Naora rời khỏi Square Enix.
Anh Yusuke nói đúng rồi. Đừng nói nữa.
( Yusuke Shimura- Bộ trưởng quốc phòng).
Bài hát chủ đề phim là" Otakebi" của Kamiji Yusuke.
Yusuke, anh đã làm việc ở đây à?
Yusuke… anh không muốn sống ở đây à?
Kouko Ibuki( chị ruột) Yusuke Yoshino( anh rể).