Examples of using Zõe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Zõe, chúng ta sẽ nghỉ ở đây vài tiếng.
Tôi cầu nguyện rằng Thalia, Grover và Zõe đều ổn cả.
Làm sao cậu biết Zõe và chị cậu ở đây?”.
Cô gái tên Zõe dừng lại đột ngột khi nhìn thấy Thalia.
Ladon được huấn luyện để bảo vệ cái cây,” Zõe nói.
Ngọn núi pháo đài của các thần khổng lồ Titan,” Zõe nói.
Zõe bảo cô bé,“ Ta giao bản thân cho nữ thần Artemis.”.
Zõe,” Bianca căng thẳng nói,“ nếu đó là Tướng quân…”.
Hơn nữa, cô ấy còn có Zõe, Grover và Thalia nữa…”.
Zõe chạy lên phía trước, nhưng nữ thần Artemis nói,“ Dừng lại!
Người trợ thủ trung thành của tôi, Zõe Nightahade, đã được trở về những vì sao.
Nhưng tớ vẫn thấy kì quặc, cậu mơ thấy ác mộng cùng một đêm với Zõe.
Luke, Annabeth và tớ đã chạm trán họ và Zõe đã cố thuyết phục.
Thưa ông, chúng ta cần có phương tiện để đến Núi Tamalpals,” Zõe nói.
Tôi tự hỏi không biết Thalia và Zõe đang nói gì ở phía trước xe cứu hộ.
Nhân viên bảo vệ không phải là nỗi lo lắng nhất của chúng ta đâu,” Zõe nói.
Tôi đã không phải giải thích nữa vì Zõe và Grover đến mang theo bánh nướng và đồ uống.
Zõe và Bianca vẫn đang bắn tên
Zõe và Bianca bắn thẳng vào đầu bọn chúng
Zõe trông không được vui cho lắm về quyết định đó,