Examples of using Zac efron in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Charlie St. Cloud( Zac Efron) sống sót sau vụ tai nạn xe hơi đã cướp đi tính mạng của em trai mình, Sam.
Sau khi" High School Musical" tạo nên tiếng vang lớn, Zac Efron đã phải đổi luôn số điện thoại cũ vì anh chàng nhận được quá nhiều cuộc gọi đến.
Theo tờ Newsweek vào tháng 6 năm 2006, đạo diễn Adam Shankman đã miêu tả Zac Efron như một ngôi sao sáng giá lúc bấy giờ.
Ngôi sao của phim High School Musical khẳng định, cô muốn thật bận rộn để không phải nghĩ về Zac Efron nữa.
Zac Efron đang đàm phán để sản xuất và có thể là
Chỉ Zac Efron, Vanessa Hudgens
Ngày 10 tháng 8 năm 2015, Zac Efron ký hợp đồng đóng vai chính trong phim,
cô xuất hiện trong“ Mike and Dave Need Wedding Dates” cùng Zac Efron, Adam Devine,
kết hợp với Zac Efron để đóng góp' Rewrite the Stars' cho nhạc phim The Greatest Showman.
Tất cả chúng ta đều bị thu hút bởi một số người nổi tiếng và trong thời gian này, chúng ta có thể nói về Chris Evans hoặc Zac Efron, nhưng không có sự cuồng tín nào so sánh với các bà mẹ của chúng ta…?
Zac Efron đã gầy dựng được sự nghiệp vững chắc trong phim hài hạng R từ sau High School Musical,
Ngoài ra, để hiểu được tâm lý của nhân vật, Zac Efron đã tới trại lính Pendleton để trò chuyện với các lính thủy đánh bộ thực thụ và cảm nhận những trận chiến qua đôi mắt của họ.
đến mức không còn cảm giác như chúng tôi đang xem Zac Efron mà là đang xem Bundy hồi sinh từ ngôi mộ.
Selena Gomez, Zac Efron, Kristen Stewart,
Zayn Malik và Zac Efron.
( với Zac Efron).
( với Zac Efron).
Kết hôn Zac Efron.
Zac Efron và bạn gái.
Kiểu tóc của Zac Efron.