Examples of using Zemo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
gia đình ông vốn đã phục vụ cho dòng dõi Zemo từ những ngày đầu của nam tước.
Cuối tháng 4/ 1945, trong những ngày kết thúc Thế chiến II, Captain America và Bucky cố gắng ngăn chặn tên ác nhân Baron Zemo tiêu diệt một chiếc máy bay không người lái thử nghiệm.
Các chuyến du hành thời gian tiếp theo của Helmut bao gồm cả việc tham gia trận chiến năm 1556 cùng con trai của Heller, đồng thời là 1 chiến binh đầy tự hào là Herbert Zemo; giết chết con trai của Herbert là Helmuth Zemo vào năm 1640 cũng như thoát chết dưới tay của Hackett Zemo, con trai của Helmuth, vào năm 1710( nhức đầu rồi đó=.=).
Tức giận vì Captain America mới được tha thứ vì tội ác của anh một cách nhanh chóng trong khi Zemo vẫn bị khinh rẻ mặc dù những việc tốt đã làm trong những năm gần đây, Zemo tiết lộ bằng chứng về danh tính trước kia của Bucky với giới truyền thông, thật sự phá hỏng danh tiếng của anh.
họ vẫn muốn kết nối Zemo với sự việc này, họ có thể đề cập rằng Zemo‘ đời trước' có liên quan đến thí nghiệm Tesseract của Red Skull.
Bucky Barnes để trốn thoát từ sân bay Leipzig/ Halle để họ có thể lần theo Helmut Zemo.
Và thực ra, kế hoạch cuối cùng của Zemo là tạo nên“ The Liberator”, 1 thiết bị có
đừng trông đợi phiên bản Zemo ngay lập tức tỏ ra vị tha trên màn ảnh rộng- mặc dù sẽ là một nút thắt thú vị nếu tập họp một nhóm tội phạm mà Tony chiêu mộ vì mục đích riêng của anh vào cuối phim.
Baron Zemo.
Baron Zemo.
Tên tôi là Zemo.
Tên tao là Zemo.
Ta đã cho anh Zemo.
Từ khóa: Baron Zemo.
Vậy Baron Zemo là ai?
Vậy Baron Zemo là ai?
Tôi đã giao Zemo cho anh.
Chúng ta sẽ đi gặp Zemo.
Bác sĩ giả là Đại tá Helmut Zemo.
Bác sĩ giả mạo thực ra là Đại tá Helmut Zemo.