Examples of using Zoster in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Herpes zoster opththalmicus cần được điều trị kịp thời.
Herpes zoster: 1 triệu IU tiêm bắp mỗi ngày.
Thay thế bằng Hemitaurichthys zoster ở Ấn Độ Dương.
Nhiễm Herpes zoster trong vòng 5 năm qua.
Hội chứng này được gọi là bệnh zona hoặc herpes zoster.
Herpes zoster, đôi khi được gọi là herpes.
Herpes zoster gây ra bởi virus herpes simplex loại 1 và 2.
Khi điều trị herpes zoster: 1000 mg 3 lần một ngày.
Nhiễm herpes zoster cũng xảy ra trên bệnh nhân dùng Nucala.
Herpes zoster( tên lỗi thời- bệnh zona). Rất phổ biến.
Đối với nhiễm trùng da do herpes simplex và Varicella zoster gây ra.
Một loại vắc- xin varicella zoster, Varivex, đã có từ năm 1995.
Các biểu hiện lâm sàng đầu tiên của nhiễm trùng gây ra bởi virus Varcelle- zoster- herpes zoster.
Vaccine Zoster( bệnh zona) nên được dùng một lần ở tuổi 60.
Loại bệnh này còn được gọi là herpes zoster ophthalmic hay herpes zoster ophthalmicus.
virus herpes zoster);
hội chứng Ramsay Hunt hay herpes zoster oticus.
Bệnh này được đặt tên là hội chứng Ramsay Hunt hay herpes zoster oticus.
nó được gọi là herpes zoster ophthalmicus.
Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Varicella Zoster( Varcella- Zoster- tác nhân gây bệnh thủy đậu và herpes zoster);