A BAR CODE - dịch sang Tiếng việt

[ə bɑːr kəʊd]
[ə bɑːr kəʊd]
mã vạch
barcode
bar code
barcoding
thanh mã
bar code
tsing ma
bar code

Ví dụ về việc sử dụng A bar code trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You can even automatically add a bar code corresponding to each customer address.
Bạn thậm chí có thể tự động thêm mã vạch tương ứng với từng địa chỉ khách hàng.
With a bar code and scanner system, such behaviour can be pretty conspicuous.
Với hệ thống mã vạch và máy scanner, hành vi như vậy sẽ trở nên dễ thấy.
With a bar code and scanner system, such behaviour can be pretty conspicuous.
Tuy nhiên với hệ thống mã vạch và máy scanner, hành vi như vậy sẽ dễ bị phát hiện.
On the top right-hand side, notice the symbol that looks like a bar code.
Ở phía trên bên phải, hãy chú ý biểu tượng nhìn như mã vạch.
The bar code may still look like a bar code but it doesn't decode properly.
Các mã vạch vẫn có thể trông giống như một mã vạch nhưng nó không giải đúng.
Check for an area of the product with a bar code and information on the drug.
Kiểm tra một khu vực của sản phẩm với một mã vạch và thông tin về thuốc.
This article discusses issues to consider when placing or designing a bar code on a package.
Bài viết này thảo luận các vấn đề cần xem xét khi thiết kế hoặc in mã vạch trên một bao bì.
Whether you are selling candles, delicacies or even socks, a bar code can be attached.
Cho dù bạn đang bán nến, món ăn ngon hoặc thậm chí vớ, một mã vạch có thể được đính kèm.
This is because GS1 recommends a minimum 80% reduction of a bar code's original size.
Điều này là do GS1 khuyến nghị giảm tối thiểu 80% kích thước ban đầu của mã vạch.
Look for an area of the product that contains a bar code and information on the drug.
Tìm diện tích của sản phẩm có chứa các thông tin về thuốc và mã vạch.
Your thumbprint on a keycard app generates a bar code that gets you anywhere your clearance is allowed.
Vân tay cậu trên ứng dụng thẻ khóa sẽ tạo ra một mã vạch cho phép cậu đi vào mọi nơi cậu được phép.
Your thumbprint on a keycard app generates a bar code that gets you anywhere your clearance is allowed.
Vân tay của cậu trên ứng dụng thẻ khóa tạo ra mã vạch quy định việc cậu được đi bất kỳ nơi nào được cho phép.
A bar code must be printed at a scale between 85% and 120% of its original size.
Một mã vạch phải được in với kích cỡ từ 85% đến 120% của kích thước ban đầu.
The RFID device serves the same purpose as a bar code or a magnetic strip on the back….
Các thiết bị RFID phục vụ cùng một mục đích như một mã vạch hoặc một dải từ ở mặt sau….
The GTIN and serial number are encoded in a bar code that is applied to the product's packaging.
GTIN và số sê- ri được hóa trong mã vạch được áp dụng cho bao bì của sản phẩm.
Telling the difference between two lines of similar widths can be the hardest part of reading a bar code.
Nói về sự khác biệt giữa hai dòng có độ rộng tương tự có thể là phần khó nhất trong việc đọc mã vạch.
That gets you anywhere your clearance is allowed. Your thumbprint on a keycard app generates a bar code.
Vân tay cậu trên ứng dụng thẻ khóa sẽ tạo ra một mã vạch cho phép cậu đi vào mọi nơi cậu được phép.
The badge may be encoded with a bar code, or be digitally stored on a proximity/smart card.
Huy hiệu có thể được hóa bằng mã vạch hoặc được lưu trữ kỹ thuật số trên thẻ lân cận/ thẻ thông minh.
Once you receive your product, check for the area of the box with a bar code and drug information.
Một khi bạn nhận được sản phẩm của bạn, kiểm tra các khu vực của hộp với một mã vạch và thông tin thuốc.
When the scanner successfully reads a bar code, the white LED will flash and the scanner will beep once.
Khi máy quét đọc thành công mã vạch, đèn LED màu trắng sẽ nhấp nháy và máy quét sẽ phát ra tiếng bíp một lần.
Kết quả: 1157, Thời gian: 0.0362

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt