Ví dụ về việc sử dụng
Across the state
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Security has been hightened across the state to ensure peaceful voting.
An ninh đã được siết chặt trên cả nước, nhằm bảo đảm an toàn cho cuộc bầu cử.
In the aftermath of a massive earthquake in California, a rescue-chopper pilot makes a dangerous journey across the state in order to rescue his….
Sau hậu quả của trận động đất lớn ở California, một phi công cứu hộ đã thực hiện một hành trình nguy hiểm trên khắp tiểu bang để giải cứu con gái….
About 130 fires were burning across the state on Monday, in the bush,
Khoảng 130 đám cháy bùng lên trên khắp toàn bang vào hôm 6/ 1,
Disability support organisations across the State have received grants from the State Government.
Những hộ nghèo trên cả nước đều nhận được sự hỗ trợ tiền điện từ Chính phủ.
The project, situated 15 miles from AMEA's Montgomery headquarters, will supply clean energy to AMEA's 11 member utilities across the state.
Dự án nằm 15 dặm từ trụ sở AMEA tại Montgomery, sẽ cung cấp năng lượng sạch đến 11 tiện ích Member AMEA của tọa lạc trên khắp tiểu bang và sẽ….
About 130 fires were burning across the state on Monday, 6 January 2020,
Khoảng 130 đám cháy bùng lên trên khắp toàn bang vào hôm 6/ 1, khắp các bụi rậm,
FirstHealth was one of five health care organizations across the state to receive the funding.
Viện này là 1 trong 5 đơn vị y tế trên cả nước được Chính phủ cấp ngân sách.
Finally, national parliaments have an important role in facilitating partnership working- within and across the state, between ministries and local administrations;
Cuối cùng, các nghị viện quốc gia có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quan hệ đối tác, không chỉ trong và giữa các quốc gia, giữa các bộ và chính quyền địa phương;
In the aftermath of a massive earthquake in California, a rescue-chopper pilot makes a dangerous journey across the state in order to rescue his daughter….
Sau hậu quả của trận động đất lớn ở California, một phi công cứu hộ đã thực hiện một hành trình nguy hiểm trên khắp tiểu bang để giải cứu con gái….
The Spring Creek fire was one of a dozen wildfires firefighters are battling across the state.
Vụ cháy Spring Creek chỉ là một trong hàng tá vụ cháy rừng mà lính cứu hỏa phải chiến đấu mỗi năm trên cả nước.
main campus in Newark, UD has locations across the state-- in Wilmington,
Đại học Đà Nẵng có địa điểm trên khắp tiểu bang- ở Wilmington,
A total of 146 fires are burning across the state, with 65 uncontained, according to the New South Wales(NSW) Rural Fire Service.
Tổng cộng đã xảy ra 146 đám cháy trên toàn bang, 65 đám chưa được kiểm soát, theo Sở cứu hỏa Nông thôn tiểu bang New South Wales( NSWRFS).
A number of those universities have many campuses across the state so students may decide the sort of environment where they would like to study.
Một số trường đại học có khu học xá rải khắp bang để sinh viên có thể có nhiều lựa chọn về môi trường mà họ muốn học tập.
When I went across the state for a weekend, I left the dog in Jerry's charge.
Khi tôi đi nghỉ cuối tuần bên kia bang, tôi đã để con chó lại cho Jerry chăm nom.
A number of bushfires sparked across the state of New South Wales on Saturday, with temperatures rising above 39C in certain areas.
Một số đám cháy lan ra khắp bang New South Wales khi nhiệt độ vượt mức 39 độ C ở một số khu vực.
SUNY Poly students come from across the state of New York,
Sinh viên SUNY Poly đến từ khắp tiểu bang New York,
They're part of approximately 21,000 children and young people across the state who can't live with their birth parents for a range of reasons.
Có khoảng 40.000 trẻ em trên toàn nước Nhật không thể sống chung với bố mẹ đẻ vì một lý do nào đó.
The disaster, which started on Thursday and quickly spread across the state, has already claimed over a dozen lives
Thảm họa này bắt đầu vào hôm thứ Năm tuần qua và nhanh chóng lan rộng trên toàn tiểu bang Mỹ, cướp đi hàng chục mạng sống
And nearly 200 police officers across the state make more than $300,000 a year,
Hơn 200 cảnh sát viên trong tiểu bang kiếm được hơn$ 300,000 một năm,
The system uses ground motion sensors from across the state to detect earthquakes before people can feel them and notifies you in real time.
Hệ thống sử dụng các cảm biến chuyển động trên mặt đất từ khắp tiểu bang để phát hiện các trận động đất trước khi con người có thể cảm nhận.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文