ALERT LEVEL - dịch sang Tiếng việt

[ə'l3ːt 'levl]
[ə'l3ːt 'levl]
mức cảnh báo
alert level
warning level
severe warning
mức báo động
alarming rate
alarming levels
alert level
high alert
alarmingly

Ví dụ về việc sử dụng Alert level trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Septal area: participates in the inhibition of the limbic system and the alert level when selective attention requires it.
Khu vực rìa nó tham gia vào sự ức chế của hệ thống limbic và mức độ cảnh báo khi sự chú ý chọn lọc đòi hỏi nó.
Another volcano, Mount Sinabung on Sumatra island, has been active and at the highest alert level since 2013.
Núi Sinabung trên Đảo Sumatra, hoạt động kể từ năm 2013, cũng đang được đặt ở mức báo động cao nhất.
Mount Sinabung on Sumatra island- which is currently at its highest alert level- has been active since 2013.
Núi Sinabung trên Đảo Sumatra, hoạt động kể từ năm 2013, cũng đang được đặt ở mức báo động cao nhất.
Cisco Prime Performance Manager also provides the ability to instantly display events beyond the alert level through user definitions.
Cisco Prime Performance Manager còn cung cấp khả năng hiển thị ngay lập tức các sự kiện vượt ngưỡng cảnh báo thông qua định nghĩa của người dùng.
It also applies the alert level of"restraint," the third highest in its four-tier travel warning system, for the entire country,
Bên cạnh đó, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc cũng đưa ra mức cảnh báo" hạn chế",
Since 2005, Campi Flegrei has been undergoing what scientists call"uplift," causing Italian authorities to raise the alert level in 2012 from green to yellow, signaling the need for active scientific monitoring.
Kể từ năm 2005, Campi Flegrei đã bắt đầu có những biểu hiệu nguy hiểm, khiến Chính phủ Italy vào năm 2012 phải nâng mức báo động từ“ xanh lá” lên“ vàng”, đồng thời đề nghị các nhà khoa học theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu mới của núi lửa này.
Kim Hyeon-soo, South Korea's agriculture minister, told reporters on Tuesday that in addition to raising the alert level, nearly 4,000 hogs would be culled to prevent the spread of the virus.
Kim Hyeon- soo, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Hàn Quốc cho biết ngoài nâng mức cảnh báo, gần 4.000 con lợn sẽ bị tiêu hủy để ngăn chặn sự lây lan của virus.
As the weather agency's alert level was raised to 2 on a 5-point scale for the first time since 2015, some roads were closed and ropeway operations were suspended.
Khi mức cảnh báo của cơ quan thời tiết đã được nâng lên thành 2 trên thang điểm 5 lần đầu tiên kể từ năm 2015, một số tuyến đường đã bị cấm cũng như một số cáp treo cũng đã bị đình chỉ.
The new alert level rates the risk of an attack on the UK"highly likely", although Mrs May said there was no evidence to suggest one was"imminent".
Mức báo động mới đánh giá" nhiều khả năng" sẽ xảy ra một cuộc tấn công khủng bố nhằm vào nước Anh, mặc dù bà May nói hiện vẫn chưa có bằng chứng nào cho thấy một vụ tấn công đang" cận kề".
Australia's national terror alert level was raised in September 2014 amid concerns over attacks by individuals inspired by organisations such as ISIS.
Mức cảnh báo khủng bố quốc gia của Australia đã tăng lên vào tháng 9/ 2014 trong bối cảnh lo ngại những cuộc tấn công của các cá nhân được truyền cảm hứng từ tổ chức như IS.
Mexican authorities on Thursday raised the alert level for the Popocatepetl volcano near Mexico City to indicate increasing intensity after it started spewing steam
MEXICO CITY- Chính quyền Mexico hôm thứ Năm đã nâng mức báo động đối với núi lửa Popocatepetl gần Mexico City,
The Philippine Institute of Volcanology and Seismology raised the alert level to four out of five possible levels, meaning a sizable
Viện nghiên cứu núi lửa và Địa chấn Philippine đã tăng mức cảnh báo lên bốn trong năm cấp độ,
announced it would remain at the highest alert level for at least another week.
Brussels sẽ vẫn ở mức báo động cao nhất trong ít nhất một tuần.
hospitals have raised their alert level to“serious” and stepped up detection measures,
các bệnh viện đã nâng mức cảnh báo của họ lên" nghiêm trọng"
the Philippine Institute of Volcanology and Seismology raised the alert level for Taal Volcano from level 1 to 4- level 5 being the highest.
địa chấn học Philippines đã nâng mức cảnh báo cho Núi lửa Taal lên cấp 4 từ cấp 1- với cấp 5 là cao nhất.
From April 9 to July 5, Alert Level on Taal Volcano was raised from 1 to 2 for eleven weeks because of increased seismicity on Volcano Island.
Từ ngày 9 tháng 4 đến ngày 5 tháng 7, mức cảnh báo trên núi lửa Taal tăng từ 1 lên 2 trong mười một tuần do sự gia tăng tình trạng chấn động trên Đảo Volcano.
A higher alert level on Friday did prompt Singaporean shoppers to clear supermarket shelves, but not with Hong Kong's sustained levels of frenzy, at least not yet.
Một mức cảnh báo cao hơn hồi thứ Sáu tuần trước đã khiến người mua sắm Singapore vét sạch các kệ hàng siêu thị, nhưng không phải với mức độ điên cuồng kéo dài như Hồng Kông, ít nhất là chưa xảy ra.
Reuters reports that Kim Hyeon-soo, South Korea's agriculture minister, said in addition to raising the alert level, nearly 4,000 hogs would be culled to prevent the spread of the virus.
Kim Hyeon- soo, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Hàn Quốc cho biết ngoài nâng mức cảnh báo, gần 4.000 con lợn sẽ bị tiêu hủy để ngăn chặn sự lây lan của virus.
Kim Hyeon-soo, South Korea's agriculture minister, told reporters today that in addition to raising the alert level, nearly 4,000 hogs would be culled to prevent the spread of the virus.
Kim Hyeon- soo, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Hàn Quốc cho biết ngoài nâng mức cảnh báo, gần 4.000 con lợn sẽ bị tiêu hủy để ngăn chặn sự lây lan của virus.
hospitals have raised their alert level to"serious" and stepped up detection measures including temperature checkpoints for inbound travellers.
các bệnh viện đã nâng mức cảnh báo của họ lên" nghiêm trọng" và đẩy mạnh các biện pháp phát hiện bao gồm các trạm kiểm soát nhiệt độ cho khách du lịch nội địa.
Kết quả: 132, Thời gian: 0.0508

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt