ALONE IN THE HOUSE - dịch sang Tiếng việt

[ə'ləʊn in ðə haʊs]
[ə'ləʊn in ðə haʊs]
ở nhà một mình
at home alone
alone in the house
been at home by himself
đơn độc trong nhà

Ví dụ về việc sử dụng Alone in the house trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yeah, and he's alone in the house.
Đúng, ông ấy thì ở một mình trong nhà.
Uncle alone in the house with the children said he'd dress up to amuse them.
Ông chú ở nhà một mình với lũ trẻ và nói với chúng rằng ông sẽ mặc đồ cải trang để cho chúng vui.
Uncle alone in the house with the children said he would dress up to amuse them.
Ông chú ở nhà một mình với lũ trẻ và nói với chúng rằng ông sẽ mặc đồ cải trang để cho chúng vui.
For if I evoked the emergency of the rainstorm, I did not see myself alone in the house but always accompanied by Delgadina.
Cứ mỗi lần nhớ đến trận mưa rào là tôi lại tự thấy không đơn độc trong nhà mà luôn luôn có mặt Delgadina.
While he was alone in the house two friends came to visit him and offered to take him to the hospital.
Trong khi ông đang ở nhà một mình thì có hai người bạn đến thăm ông và đề nghị đưa ông đi bệnh viện.
And then one afternoon, I was all alone in the house, and I started looking at all the photographs of you and your… And your sister.
Nhưng một buổi chiều nọ, mẹ ở nhà một mình, và rồi mẹ xem lại những tấm hình của con và… và em gái con.
he believed is alone in the house.
ông tin là ở nhà một mình.
any child under the age of 13 cannot be left alone in the house.
trẻ nít dưới 13 không được ở nhà một mình.
never like to be alone in the house.
không bao giờ thích ở nhà một mình.
when you are alone in the house.
khi bạn đang ở nhà một mình.
I waited until my family went away for the weekend and I was alone in the house and I swallowed a bottle of pills.
Tôi đợi đến khi cả nhà đi nghỉ cuối tuần, ở nhà một mình và uống cả một lọ thuốc.
you went out to a drugstore and left him alone in the house, correct?".
để ông ta lại một mình ở nhà, đúng không?".
Inside Jackson's secret closet, a framed portrait of Macaulay Culkin was found, signed by child actor saying: “Don't leave me alone in the house”.
Trong phòng của Michael Jackson còn treo ảnh của nam diễn viên Maculay Caukin cùng dòng chữ" Đừng bỏ tôi một mình ở nhà".
She sat alone in the house considering the several alternative ways in which she could deceive him.
Cô ngồi một mình trong nhà cân nhắc vài cách khác nhau mà cô có thể lừa anh.
Do not leave your Rottweiler Great Pyrenees Mix alone in the house for a long time because it might suffer from separation anxiety attacks.
Đừng để Rottweiler Great Pyrenees Mix một mình trong nhà trong một thời gian dài bởi vì nó có thể phải chịu đựng các cuộc tấn công lo lắng chia ly.
And raped or murdered. hurt… Realtors alone in the house are sometimes robbed or.
Một mình trong nhà thường bị cướp hay bị đánh ngay cả bị hãm hiếp hay sát hại.
A close-up of the Culkin photo has the message written across its face: "Don't leave me alone in the house.".
Trên bức ảnh rành rành chữ viết của Culkin:" Đừng để tôi một mình trong ngôi nhà này".
Culkin signed his photo with the message: 'Don't leave me alone in the house.'.
Trên bức ảnh rành rành chữ viết của Culkin:" Đừng để tôi một mình trong ngôi nhà này".
Held back, on the other hand, by the idea of his wife remaining alone in the house.
Một mặt, anh ta chùn lại khi nghĩ đến người vợ đang ở nhà một mình.
we can't leave Johnson alone in the house.
chúng ta không thể để Johnson ở một mình trong nhà.
Kết quả: 71, Thời gian: 0.0508

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt