ANGLES - dịch sang Tiếng việt

['æŋglz]
['æŋglz]
góc
corner
angle
angular
góc độ
angle
perspective
standpoint
angles
angels

Ví dụ về việc sử dụng Angles trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The changing camera angles.
Thay đổi Camera Angels.
These fuckers are coming at me, man, from all angles.
Bọn chó này nó đang bủa vây tôi từ mọi hướng.
I examined the problem from all angles, and it was plainly hopeless.
Và thấy hoàn toàn vô vọng. Tôi xem xét vấn đề từ mọi góc cạnh.
Walk around, take a look from other angles.
Đi vòng quanh, ngó xung quanh từ mọi hướng.
Come on. Jare Bear coming at you from all angles, right?
Thôi nào. Gấu Jare sẽ thấy các bạn từ mọi phía, đúng không?
And it was plainly hopeless. I examined the problem from all angles.
Và thấy hoàn toàn vô vọng. Tôi xem xét vấn đề từ mọi góc cạnh.
Jare-Bear comin at you from all angles, right?
Gấu Jare sẽ thấy các bạn từ mọi phía, đúng không?
Jare Bear coming at you from all angles, right?
Thôi nào. Gấu Jare sẽ thấy các bạn từ mọi phía, đúng không?
These fuckers are comin' at me man, from all angles!
Bọn chó này nó đang bủa vây tôi từ mọi hướng.
Chemicals are covered in both angles.
Hoá chất được phủ đều cả ở các góc cạnh.
How to Find Unique Angles.
Tìm được Unique Angle.
England takes its name from the Angles, one of the Germanic tribes who settled in this territory during the 5th and 6th centuries.
Tên“ England” có nguồn gốc từ người Angles, một trong một số các bộ tộc Đức đến định cư trên vùng lãnh thổ này vào thế kỷ 5 và 6.
The Angles established themselves in the kingdoms of Mercia, East Anglia
Những người Angles thành lập vương quốc Mercia,
getting its name from the Angles, one of the tribes from Germany that settled in England.
lấy tên từ Angles, một trong những bộ lạc từ Đức định cư ở Anh.
The Angles came from"Englaland"(Land of the Angles)
Bọn Angles đến từ Englaland
Saxons and Angles, who used to inhabit the areas of Southern Sweden, Jutland, Lower Saxony and Frisia.
Saxons và Angles, những người từng sống ở các vùng miền Nam Thụy Điển, Jutland, Lower Saxony và Frisia.
Wide angles mixed with short shapes make Quantum an interesting font for logos and products names related to technology or science.
Những góc cạnh rộng kết hợp với hình dạng ngắn khiến Quantum trở thành lựa chọn lý tưởng cho logo và sản phẩm liên quan đến công nghệ và khoa học.
you see new angles, you gain more precise self-knowledge each step along the way.
bạn thấy những góc cạnh mới mẻ, bạn đạt được hiểu biết về mình chính xác hơn từng bước một trên đường đi.
The panels are smartly done with precise angles, but compared to the rest of the procedure,
Các bảng được làm thông minh với những góc độ chính xác,
You can see things from different angles, rather than just black and white.
Để bạn nhìn mọi thứ từ nhiều góc nhìn khác nhau, chứ không chỉ trắng hay đen.
Kết quả: 3617, Thời gian: 0.0479

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt