ARE ONLY PART - dịch sang Tiếng việt

[ɑːr 'əʊnli pɑːt]
[ɑːr 'əʊnli pɑːt]
chỉ là một phần
is only part
is just part
is only partly
is only one component
is simply part
is only a portion
is only one piece
is just one piece
is only a fraction
is just one component

Ví dụ về việc sử dụng Are only part trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Canto-Soler cautions that photoreceptors are only part of the story in the complex eye-brain process of vision,
Canto- Soler cảnh báo, cơ quan thụ quang chỉ là một phần của quá trình này và hiện nhóm nghiên
Facebook told Yahoo Finance,“As we have said many times, the documents Six4Three gathered for their baseless case are only part of the story and are presented in a way that is very misleading without additional context.
Six4Three thu thập được cho vụ việc không có cơ sở của họ chỉ là một phần của câu chuyện, được trình bày theo cách rất gây hiểu lầm mà không có ngữ cảnh.
the ultimate impact the work will have, which are only part of the story.
công việc sẽ có, đó chỉ là một phần của câu chuyện.
his particular calling in life and his personal trend are only part of a greater whole, and his problem is
xu hướng cá nhân của y chỉ là một phần của một tổng thể lớn hơn,
But that's only part of the story- it's also the most flexible.
Nhưng đó chỉ là một phần của câu chuyện- nó cũng linh hoạt nhất.
The pictures and video were only part of the story.
Hình ảnh và video chỉ là một phần của chiến dịch.
His muscles were only part of the reason for his success.
Cơ bắp chỉ là một phần lý do cho sự thành công của ông ấy.
The yacht being only part of their fast-moving lifestyles.
Du thuyền chỉ là một phần trong lối sống nhanh của họ.
The cross was only part of the price He willingly paid.
Thập tự giá chỉ là một phần của cái giá mà Ngài phải trả cách vui mừng.
The cross was only part of the price He gladly paid.
Thập tự giá chỉ là một phần của cái giá mà Ngài phải trả cách vui mừng.
But impressive as it is, it's only part of the picture.
Nhưng điều ấn tượng chỉ là một phần của bức ảnh.
That's why I said it was only part of their argument.
Vì lẽ đó nên tôi mới nói đây chỉ là một phần nguyên nhân.
Yet technology& data are only parts of the solution.
Tuy nhiên, công nghệ và dữ liệu chỉ là một phần của phương trình.
But family history may be only part of the cause.
Tuy nhiên, phương tiện truyền thông xã hội có thể chỉ là một phần của nguyên nhân.
That's great, but it's only part of the story.
Điều đó rất tốt, nhưng nó chỉ là một phần của câu chuyện.
I'm bored, but I mean, that's only part of it. Yes. Yes.
Tôi chán nản, nhưng ý tôi đó chỉ là một phần Phải, phải.
I'm bored, but I mean, that's only part of it.
Tôi chán nản, nhưng ý tôi đó chỉ là một phần Phải, phải.
I'm bored, but I mean, that's only part of it. Yes.
Tôi chán nản, nhưng ý tôi đó chỉ là một phần Phải, phải.
This was only part of the problem with childcare costs.
Nhiên đây mới chỉ là một khía cạnh trong vấn đề bảo trợ trẻ em.
This is only part of them, and the rest…”.
Đây chỉ là một bộ phận thôi, số còn lại…".
Kết quả: 114, Thời gian: 0.0385

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt