BECAUSE WHEN YOU - dịch sang Tiếng việt

[bi'kɒz wen juː]
[bi'kɒz wen juː]
bởi vì khi bạn
because when you
because as you
for as you
because once you
because if you
since you
vì khi anh
because when you
bởi vì khi cậu
because when you
vì khi cô
because when she
vì khi em
because when i
vì khi các con
for when you
vì khi ngươi
bởi vì khi ông
because when he
vì khi cháu
vì khi chị

Ví dụ về việc sử dụng Because when you trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because when you care about somebody.
Bởi vì khi cô quan tâm đến một ai đó.
Because when you looked at me.
Vì lúc ngươi nhìn ta.
Because when you're mad, your mouth gets twisted-- it gets crooked.
Bởi vì khi em giận, cái miệng em mím lại, méo mó.
Because when you went missing,
Vì khi anh mất tích,
Because when you do something, you have to know exactly what you're doing.".
Bởi vì khi cậu làm việc gì đó, cậu phải biết chính xác điều mình đang làm.”.
Not even for that, because when you will have left this place,
Cũng không, vì khi anh lìa bỏ nơi này
Because when you were born the garden door was locked and the key was buried.
Bởi vì khi cậu ra đời, cánh cửa khu vườn bị khóa lại, còn chiếc chìa khóa thì người ta đem vùi kín.
It's because when you live on four dollars a day, you're living on survival and you have to be sustainable.
vì khi anh sống nhờ vào thu nhập 4$ 1 ngày anh phải tồn tại và tự nuôi sống bản thân.
The choice must be yours… you will step out alone. because when you step out to face that creature.
chỉ có một mình thôi. Vì khi cô bước ra đối mặt với sinh vật đó.
Because when you put my name on that list, you put a target on my… well, it wasn't just my ass.
Bởi vì khi cậu đặt tên tôi vào cái danh sách đó, cậu biến tôi thành mục tiêu… phải, không chỉ là mông của tôi.
Because when you step out to face that creature, you will step out alone.
Vì khi cô bước ra đối mặt với sinh vật đó,
Because when you're all done screaming… It's just gonna be you and me sitting here in a room.
Vì khi em hét xong, sẽ chỉ còn anh và em ngồi trong một căn phòng.
No, it's because when you were home,
Không, là vì khi anh về đến nhà,
Never forget the importance of my most Holy Rosary, because when you say it every day, you can help save your nation.
Đừng bao giờ quên tầm quan trọng của kinh Mân Côi Rất Thánh vì khi các con đọc kinh Mân Côi mỗi ngày, các con có thể giúp cứu quốc gia của các con..
Because when you have to move back with Joey Joey's hot new roommate can come live with me.
Bởi vì khi cậu chuyển về với Joey… Bạn cùng phòng mới của Joey sẽ đến sống với tớ.
Because when you get there, there's lights and there's camera,
Vì khi cô ở đó, có đèn chiếu có máy quay
But the truth is, it doesn't matter, because when you love someone, you tell them everything.
Nhưng sự thật là, nó không quan trọng, vì khi anh yêu một ai, anh sẽ nói cho họ mọi thứ.
It's the most incredible thing because when you're flying in, it's like this blue sky, and then the water's so blue.
Trời thì xanh, và nước cũng thế. Nó rất tuyệt vì khi em bay đến.
Also because when you met him at the citadel gate,
Cũng vì khi ngươi gặp hắn trước cổng thành,
Prayer is an important part of such centres because when you set up prayer groups you will strengthen the power of My army.
Cầu nguyện là một phần quan trọng của các trung tâm ấy, vì khi các con thiết lập các nhóm cầu nguyện, các con sẽ tăng cường sức mạnh cho Đạo Binh của Ta.
Kết quả: 752, Thời gian: 0.0793

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt