WHEN YOU USE - dịch sang Tiếng việt

[wen juː juːs]
[wen juː juːs]
khi bạn sử dụng
when you use
when you utilize
once you use
when you apply
time you use
when you employ
whenever you use
khi bạn dùng
when you use
when you take
if you're using
when you consume

Ví dụ về việc sử dụng When you use trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You don't have to mess around with as much stuff when you use it.
Bạn không cần phải cầm quá nhiều giấy trong khi sử dụng.
Here are four great benefits when you use the app to borrow money.
Lợi ích trên cả tuyệt vời khi dùng app vay tiền.
It' easy to get a high rank when you use Wix.
Thật dễ dàng để xếp hạng cao khi bạn đang sử dụng Wix.
You only need to pay when you use.
Bạn sẽ chỉ phải thanh toán khi nào bạn dùng.
You have value for your money when you use it.
Giá trị với đồng tiền của bạn khi sử dụng.
But this would not happen when you use rollers.
Nhưng điều này sẽ không xảy ra nếu bạn sử dụng một vòng đai.
Don't forget to shoot video when you use it.
Đừng quên quay video khi cô dùng nó.
Don't forget to take a video when you use it.
Đừng quên quay video khi cô dùng nó.
It will do that. When you use the water.
Nó hay vậy đó. Khi anh dùng nước.
It's much better when you use the milk.
Nó ngon hơn nhiều khi em dùng sữa.
Disables debug capturing. You typically use this option when you use the GUI.
Tắt khả năng bắt gỡ lỗi. Bạn thường sử dụng tùy chọn khi dùng GUI.
When you use wax to eliminate hair from your legs,
Khi bạn dùng sáp để loại bỏ lông chân,
Money can give many things and money cannot give many things; when you use it then you know what money can give.
Tiền có thể cho nhiều thứ và tiền không thể cho nhiều thứ; khi bạn dùng nó, thế thì bạn biết tiền có thể cho cái gì.
Instead, you add the formula to the worksheet and specify the payment value at a later step, when you use Goal Seek.
Thay vào đó, bạn thêm công thức vào trang tính và xác định giá trị thanh toán ở các bước sau, khi bạn dùng tìm mục tiêu.
When you use them- The amount of hCG
Khi nào bạn sử dụng chúng- lượng hCG
When you use process of elimination to eliminate a wrong answer, cross it out!
Nếu bạn dùng quá trình loại trừ để loại bỏ những đáp án sai, bạn hãy gạch nó!
(Laughter) So when you use the word"awesome" to describe the most mundane of things,
( Cười) Vì thế, khi dùng từ" awesome" để mô tả những sự vật,
Automatically Collected Data: When you use the Service, the following information is created
Dữ liệu Thu thập Tự độngKhi bạn sử dụng Dịch vụ, các thông tin
DB: The only point to clear up is that when you use the word meditation, you mean something more than insight, you see.
David Bohm: Mấu chốt duy nhất phải thông suốt là rằng, khi ông sử dụng từ ngữ thiền định, ông có ý cái gì đó còn hơn cả thấu triệt, ông thấy.
When you use tobacco or drink alcohol,
Kết quả: 2725, Thời gian: 0.0789

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt