BRAIN FUNCTIONS - dịch sang Tiếng việt

[brein 'fʌŋkʃnz]
[brein 'fʌŋkʃnz]
chức năng não
brain function
brain functionality
cerebral function
hoạt động của não
brain activity
brain function
brain works
brain performance
the workings of the brain

Ví dụ về việc sử dụng Brain functions trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These aspects involving brain functions are all things that we can't deny,
Những khía cạnh liên hệ đến những chức năng của não bộ này là tất cả những thứ
Water supplies the brain with energy for all brain functions, including thinking and memory processes.
Nước cung cấp năng lượng cho tất cả các chức năng não bộ, bao gồm cả trí nhớ.
Brain functions such as thinking,
that have direct and specific effects on many of our brain functions.
cụ thể đến nhiều chức năng não của chúng ta.
As we grow older, we experience physiological changes that causes glitches in brain functions we have always taken for granted.
Khi chúng ta già đi, chúng ta trải qua những thay đổi sinh lý có thể gây ra những trục trặc trong các chức năng của não mà chúng ta luôn luôn nhận được.
Brain fog can often be the result of lifestyle factors that affect how well the brain functions.
Não sương mù thường có thể là kết quả của các yếu tố lối sống ảnh hưởng đến chức năng của não.
It has an energizing effect on the whole body and revitalizes brain functions.
Nó có tác dụng sinh lực trên toàn bộ cơ thể và hồi sinh các chức năng của não.
This paper demonstrates that taste alone impacts on the brain functions associated with desire.
Nghiên cứu này chứng minh rằng chỉ riêng mùi vị tác động lên các chức năng của não bộ gắn với ham muốn.
It seems that sustained exercise at a moderate level releases a specific protein that improves numerous brain functions.
Có vẻ như tập thể dục đầu đặn ở mức độ vừa phải sẽ giải phóng một loại protein đặc biệt giúp cải thiện nhiều chức năng của não.
this indicates that brain shape, and possibly brain functions, evolved within the Homo sapiens lineage and relatively recently.
có thể cả chức năng của não, tiến hóa trong dòng dõi Homo sapiens và tương đối gần đây.
central nervous system and basically controls all brain functions.
về cơ bản kiểm soát tất cả các chức năng của não.
1-2%(of reduced water in the body) can impair many brain functions.
có thể làm ảnh hưởng đến nhiều chức năng của não bộ.
The study found that the heavy use of alcohol can actually alter certain brain functions.
Nghiên cứu cho thấy việc sử dụng nhiều rượu thực sự có thể làm thay đổi một số chức năng của não.
After this time they were tested to see how it had affected their brain functions.
Sau thời gian này họ đã được thử nghiệm để xem nó ảnh hưởng đến chức năng não của họ như thế nào.
affecting memory, coordination and brain functions.
sự phối hợp và chức năng của não.
If our mind develops fear and anger, then when that happens, our brain functions more poorly.
Nếu tâm thức chúng ta gia tăng sợ hãi và sân hận, rồi thì khi điều ấy xảy ra, chức năng của não bộ sẽ tệ hại hơn.
Nobel Prizewinner, Professor Gerald Edelman has spent thirty years researching how the brain functions.
Giáo sư Gerald Edelman, người đoạt được giải Nobel, đã trải qua 30 năm nghiên cứu các chức năng hoạt động của bộ não.
Unlike the experiment that I did in the academy, here I didn't intentionally damage any of his brain functions.
Không như thí nghiệm tôi thực hiện hồi còn ở học viện, lần này tôi không cố tình phá hủy những chức năng não bộ của anh ta.
governs the replacement of the cells, controls brain functions and the functioning of diverse enzymes.
kiểm soát các chức năng của não và hoạt động của các enzyme khác nhau.
And finally, sleeping well is essential for maintaining and balancing brain functions.
Cuối cùng, Ngủ ngon là điều cần thiết để duy trì và cân bằng các chức năng của não.
Kết quả: 190, Thời gian: 0.0362

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt