CHILDREN TO DEVELOP - dịch sang Tiếng việt

['tʃildrən tə di'veləp]
['tʃildrən tə di'veləp]
trẻ phát triển
children develop
kids develop
children grow
babies develop
babies grow
kids grow
developing infants
young grown
trẻ em phát triển
children develop
children grow
kids develop
children to flourish
kids grow
babies develop
child development
children thrive

Ví dụ về việc sử dụng Children to develop trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Child care providers can offer opportunities for children to develop self-care skills and give them ample time to work on these important tasks.
Các nhà cung cấp chăm sóc trẻ em có thể cung cấp cơ hội cho trẻ em phát triển các kỹ năng tự giúp đỡ và cho chúng có nhiều thời gian để làm những công việc quan trọng này.
She highlights the woefully inadequate structures in place to support children to develop fulfilling relationships, in a system that is focused on academic achievement above all else.
Bà nhấn mạnh những kết cấu rất không thỏa đáng ở nơi phải hỗ trợ trẻ phát triển các mối quan hệ hoàn chỉnh, trong một hệ thống mà chỉ tập trung vào thành tích học tập là trên hết.
Not only will music education allow children to develop their musical skills, it will also give
Giáo dục âm nhạc không chỉ cho phép trẻ em phát triển các kỹ năng âm nhạc,
It also helps children to develop patience and understand that it can take a lot of practice to improve both their physical skills
Nó cũng giúp trẻ phát triển sự kiên nhẫn và hiểu rằng có thể thực
The blocks can be arranged in any configuration on the column which allows children to develop fine motor skills and comparison by size, shape and color.
Các khối có thể được sắp xếp theo bất kỳ cấu hình nào trên cột cho phép trẻ em phát triển các kỹ năng vận động, so sánh theo kích thước, hình dạng và màu sắc.
Allow children to develop mastery of creative activities that they are intrinsically motivated to do,
Cho phép trẻ phát triển sự chủ động của các hoạt động sáng tạo
(English) Mr. Kageyama Hide, founder of the Kageyama method, will share the way to educate children to develop beyond the usual patterns in the talk held on September 16th at Japanese International School(JIS).
Thầy Kageyama Hide, người sáng lập ra phương pháp học Kageyama sẽ chia sẻ với các phụ huynh về cách dạy trẻ phát triển ngoài những mô phạm thông thường tại buổi tọa đàm được tổ chức vào ngày 16/ 9 tới tại Trường Quốc tế Nhật Bản( JIS).
Although tech offers excellent opportunities for children to develop and improve, there are issues around tech safety
Mặc dù công nghệ mang đến cơ hội tuyệt vời cho trẻ em phát triển và tiến bộ,
LEGO bricks had always had a constructive potential that was seen by some educators as being an invaluable asset in helping children to develop creativity and problem-solving abilities.
Những khối gạch LEGO luôn có một khả năng xây dựng lớn mà nhiều nhà giáo dục thấy được bởi đây là một sản phẩm có giá trị trong việc giúp trẻ em phát triển khả năng sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề.
luckily I was introduced to and learned of Montessori method- a method that I believe would enable children to develop in the most well-rounded and natural way.
tiếp cận phương pháp Montessori- một phương pháp mà theo tôi sẽ giúp trẻ phát triển một cách toàn diện nhất và trẻ thơ nhất.
psychologists agree that play in early childhood is necessary for children to develop at a normal rate
các hoạt động vui chơi là điều cần thiết để trẻ em phát triển bình thường
Instead, parents should encourage children to develop attitudes of self-compassion- which means treating yourself as you would a friend in times of failure or pain.
Thay vào đó, cha mẹ nên động viên con trẻ phát triển tình yêu thương đối với bản thân- nghĩa là đối xử với mình như cách mình sẽ đối xử với bạn bè khi họ thất bại hoặc đau khổ.
Instead, parents should encourage children to develop attitudes of self-compassion- treating yourself as you would a friend in times of failure or pain.
Thay vào đó, cha mẹ nên động viên con trẻ phát triển tình yêu thương đối với bản thân- nghĩa là đối xử với mình như cách mình sẽ đối xử với bạn bè khi họ thất bại hoặc đau khổ.
music has been thought to provide an effective experience in schools for children to develop listening skills as well as for children with learning difficulties.
mang lại trải nghiệm hiệu quả trong trường học cho trẻ em để phát triển kỹ năng nghe cũng như cho trẻ em gặp khó khăn trong học tập.
Instead, parents should encourage children to develop attitudes of self-compassion-which means treating yourself as you would a friend in times of failure or pain.
Thay vào đó, cha mẹ nên động viên con trẻ phát triển tình yêu thương đối với bản thân- nghĩa là đối xử với mình như cách mình sẽ đối xử với bạn bè khi họ thất bại hoặc đau khổ.
Day 31- Lord, please help my children to develop a heart for missions, a desire to see Your glory(declared) among the nations, Your marvelous deeds among all peoples.
Lòng Hướng Về Những Sứ Mạng: Lạy Chúa, xin giúp các con của con phát triển lòng khao khát tìm kiếm vinh quang Cha giữa lòng thế giới, và việc làm kì diệu của Cha giữa các dân tộc.
not only exciting games but also opportunities for children to develop their communication, thinking,
còn là cơ hội để các bé phát triển giao tiếp, tư duy,
kill the beasts on the touch screen, game matching children to develop the reflexes quick thinking of the eye.
game phù hợp với trẻ em để phát triển sự tư duy phản xạ nhanh nhạy của mắt.
promoting the development process, improving the quality of life, creating conditions for children to develop their full potential of learning.
tạo điều kiện để các em nhỏ phát huy được hết khả năng học tập của mình.
positive environment for the children to develop language, leadership and football skills.
tích cực cho trẻ em để phát triển các kỹ năng ngôn ngữ, lãnh đạo và bóng đá.
Kết quả: 84, Thời gian: 0.0553

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt