COMPARE OURSELVES - dịch sang Tiếng việt

[kəm'peər aʊə'selvz]
[kəm'peər aʊə'selvz]
so sánh mình
compare yourself
so sánh bản thân
compare yourself
comparison of yourself

Ví dụ về việc sử dụng Compare ourselves trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
But we measure ourselves by ourselves, and we compare ourselves with ourselves..
Nhưng chúng ta đo mình bằng chính mình, và chúng ta so sánh mình với chính mình..
Nine times out of ten, we compare ourselves to people who are somehow better than us
Chín trên mười lần, ta so sánh bản thân mình với những người tốt hơn ta ở điểm nào đó,
We compare ourselves to their heroic, virtuous lives,
Chúng ta so sánh chúng ta với cuộc sống anh hùng,
At work, we say yes because we compare ourselves to others who seem to be doing more than we are.
Khi làm việc, chúng ta nói“ có” bởi chúng ta so sánh bản thân mình với những người dường như làm việc nhiều hơn.
Afterwards we can compare ourselves to SKT and RNG of those years.
Sau đó chúng tôi có thể so sánh bản thân mình với SKT và RNG những năm trước.
These changes, combined with wanting to feel accepted by ones friends, makes us compare ourselves with others.
Những thay đổi này, kết hợp với mong muốn được chấp nhận bởi bạn bè, sẽ dẫn đến xu hướng so sánh bản thân mình với các cá nhân khác.
Sometimes we're hard on ourselves because we compare ourselves to other people.
Thỉnh thoảng chúng ta gặp khó khăn trong cuộc sống là vì chúng ta so sánh với người khác.
The advanced Yogis, monks and masters that we may compare ourselves to are in the peak of their path.
Những vị Yogi, các tu sĩ và bậc thầy tiên tiến mà chúng ta có thể so sánh mình với đang ở trên đỉnh cao của con đường của họ.
As a result, we compare ourselves not just to celebrities, but ordinary people, those within our immediate social
Kết quả là chúng ta so sánh mình không chỉ với những người nổi tiếng
Mainly because we believe the photo shopped pictures we see, and we compare ourselves to the people who have personal trainers,
Bởi vì chủ yếu chúng ta tin vào các bức ảnh chúng ta nhìn ngắm, và chúng ta so sánh bản thân với đủ loại người
Therefore, if we compare ourselves to others like this, we will always pale, and will always fail,
Vì vậy, nếu chúng ta so sánh mình với những người khác như thế này, chúng tôi sẽ luôn luôn xanh xao,
when we compare ourselves with peers and wonder how to make the road to a Ph.D. more comfortable-or less bumpy-as we prepare for what lies beyond.
khi chúng ta so sánh mình với bạn bè và tự hỏi làm sao để con đường đi tới tấm bằng tiến sĩ bớt chông chênh hơn, khi chúng ta chuẩn bị cho tương lai phía trước.
For we are not bold to number or compare ourselves with some of those who commend themselves. But they themselves, measuring themselves by themselves,
Thật chúng tôi không dám bằng vai hoặc sánh mình với những người kia, là kẻ
make us compare ourselves to social standards, whereas looking at
khiến chúng ta so sánh chính mình với chuẩn mực xã hội,
make us compare ourselves to social standards, whereas looking at
khiến chúng ta so sánh chính mình với chuẩn mực xã hội,
I have discovered there is an infinite number of categories upon which we can compare ourselves and an almost infinite number of people to compare ourselves to.
Tôi đã khám phá ra được rằng trên đời này có vô số lĩnh vực mà ta có thể dựa vào đó để so sánh bản thân với gần như vô số người khác.
We would like to summarize some of the most common basic characteristics of mothers in these countries which are often use in the children education so that we refer, compare ourselves with the culture and the education of Vietnam.
Chúng tôi cũng xin tóm tắt một số đặc điểm cơ bản chung nhất của các bà mẹ ở những nước này thường sử dụng trong giáo dục con để chúng ta tham khảo, tự so sánh với những nét văn hóa và cách giáo dục của Việt Nam.
when we compare ourselves with peers and wonder how to make the road to a Ph.D. more comfortable-
khi chúng ta so sánh mình với bạn bè và tự hỏi làm sao để con đường đi
but when we compare ourselves to Jesus Christ,
nhưng khi chúng ta so sánh mình với Jesus Christ,
is an inferiority complex, born when we compare ourselves with others or with some parameters(not always objectively established).
được sinh ra khi chúng ta so sánh bản thân với những người khác hoặc với một số tham số( không phải lúc nào cũng được thiết lập một cách khách quan).
Kết quả: 58, Thời gian: 0.078

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt