COMPARE YOURSELF - dịch sang Tiếng việt

[kəm'peər jɔː'self]
[kəm'peər jɔː'self]
so sánh bản thân
compare yourself
comparison of yourself
so sánh mình
compare yourself

Ví dụ về việc sử dụng Compare yourself trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Q: With what color would you compare yourself?
Q5: Với màu sắc nào mà bạn sẽ so sánh với bản thân?
Instead of comparing yourself to others, compare yourself to your past self.
Thay vì so sánh bản thân với người khác, hãy so sánh với quá khứ của bạn.
Instead, you should compare yourself to yourself..
Thay vào đó, bạn nên tự so sánh với chính mình.
Don't try to look like someone else or compare yourself to them.
Đừng cố gắng giống một ai khác, hay so sánh bản thân mình với họ.
This may show that you compare yourself to others.
Và cũng có thể điều đó cũng cho thấy bạn đang so sánh mình với người khác.
The more you compare yourself to other people the more you're unable to appreciate what you have
Bạn càng so sánh bản thân với người khác, bạn càng không thể đánh
And why compare yourself to others?- when no one in the entire world can do a better job of being you than you?
Tại sao lại phải so sánh mình với người, vì không ai trên thế gian này có thể làm mình tốt hơn, và hạnh phúc hơn là chính mình?.
But you should compare yourself not with other people
Nhưng bạn nên so sánh bản thân với người khác
You can't compare yourself to a manufacturer who rents space and equipment and who must invest in raw materials.
Bạn không thể so sánh mình với một nhà sản xuất thuê không gian và thiết bị và ai phải đầu tư vào nguyên liệu thô.
At times you may compare yourself with another, but most often you will be focused upon contrasts based on negative feelings.
Đôi lúc bạn có thể so sánh bản thân bạn với người khác, nhưng thường xuyên nhất thì bạn sẽ tập trung vào những sự đối chiếu dựa trên những cảm xúc tiêu cực.
You may always compare yourself to models who often appear on the cover of the magazine.
Bạn luôn có thể so sánh mình với những người mẫu thường xuất hiện trên trang bìa của tạp chí.
When you compare yourself to those who have experienced similar levels of luck, the difference is in your habits and choices.
Khi bạn so sánh bản thân với những người đã trải nghiệm mức độ may mắn tương tự, sự khác biệt là trong thói quen và lựa chọn của bạn.
You can't compare yourself with others: if Nature has made you a bat you shouldn't try to be an ostrich.
Hay dạy chúng ta“ cậu không thể so sánh mình với người khác, nếu thiên nhiên đã quyết định cậu là một con dơi, thì cậu không thể biến thành một con đà điểu được”.
animal time after time, that means you compare yourself to it unconsciously and try to imitate its character.
có nghĩa là bạn so sánh bản thân với nó một cách vô thức và cố gắng bắt chước tính cách của nó.
If you compare yourself with someone very successful, then you will
Nếu bạn so sánh mình với một người rất thành công,
If you're a musician and you compare yourself to Taylor Swift(especially if the point of comparison is earnings), you lose.
Nếu bạn là một nhạc sĩ và bạn so sánh bản thân với Taylor Swift( đặc biệt khi lại so sánh về thu nhập) thì bạn sẽ không thể chiến thắng.
You can't compare yourself with others: if Nature has made you a bat you shouldn't try to be an ostrich.
Cậu không thể so sánh bản thân với người khác, nếu mẹ Thiên nhiên sinh ra cậu là con dơi, thì cậu đừng cố trở thành đà điểu.
That you shouldn't compare yourself to the best others can do.
Bạn có biết rằng?… bạn không nên so sánh mình với những gì tốt nhất mà người khác có thể làm.
Before the list gets embarrassing, but don't for a second compare yourself to Klaus. It's just,
So sánh bản thân ông với Klaus. trước khi cái
so why compare yourself to others?
vậy tại sao lại so sánh mình với người khác?
Kết quả: 170, Thời gian: 0.0347

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt