COMPLETELY FAILED - dịch sang Tiếng việt

[kəm'pliːtli feild]
[kəm'pliːtli feild]
hoàn toàn thất bại
completely failed
was a complete failure
utterly failed
totally failed
total failure
absolutely fail
has failed parlously
entirely failed
completely defeated
hoàn toàn không
absolutely no
not completely
not quite
totally not
not entirely
not fully
completely failed
definitely not
complete without
not wholly

Ví dụ về việc sử dụng Completely failed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Eby testified that Canada's anti-money laundering system has completely failed.
Trả lời điều trần, Eby nói rằng hệ thống chống rửa tiền của Canada đã thất bại hoàn toàn.
But lots of people completely failed at building a big following on it because they were putting out the wrong content.
Nhưng nhiều người hoàn toàn thất bại trong việc xây dựng một lượng lớn người theo dõi vì họ đã đưa ra nội dung sai.
Today, they completely failed to obey, and they allowed the licentiousness of the world to be in control.
Ngày hôm nay họ đã hoàn toàn không vâng phục và họ đã để cho sự tự do của thế giới đang điều khiển.
Ms Singh said that the Kohinoor brand of basmati rice and the Indian MDH spice were the two products that completely failed Australian food safety standards.
Bà Singh nói rằng thương hiệu Kohinoor gạo basmati và các gia vị Ấn Độ MDH là hai sản phẩm hoàn toàn không đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm của Úc.
You completely failed with the Mueller report because there was nothing to find, so you decided
hoàn toàn thất bại với báo cáo Mueller vì không có gì để tìm,
It's interesting to look at how many high budget blockbuster films have completely failed over the last few years, and how many small independent films have done better than ever.
Thật thú vị khi biết được số lượng những bộ phim bom tấn kinh phí cao đã hoàn toàn thất bại trong vài năm qua, và có bao nhiêu bộ phim độc lập nhỏ đã được thực hiện tốt hơn bao giờ hết.
One month ago, DBS Bank released a new climate policy which completely failed to rule out any of the“Unlucky Seven” coal-fired power stations it plans to finance in Indonesia and Vietnam.
Vào ngày 26/ 01, Ngân hàng DBS( Singapore) đã kín đáo đưa ra một chính sách về khí hậu mới, hoàn toàn không loại trừ bất kỳ nhà máy nhiệt điện than nào trong danh sách“ Unlucky 7” mà DBS có kế hoạch tài trợ ở Indonesia và Việt Nam.
Social media sites have completely failed in this regard by increasingly trying to phase out reverse-chronological timelines, and even removing content from our view with algorithms.
Các trang truyền thông xã hội đã hoàn toàn thất bại trong vấn đề này bằng cách ngày càng cố gắng loại bỏ các mốc thời gian theo trình tự thời gian ngược lại và thậm chí xóa nội dung khỏi tầm nhìn của chúng tôi với các thuật toán.
You completely failed with the Mueller report because there was nothing to find, so you decided
Bạn hoàn toàn thất bại với báo cáo Mueller vì không có gì để tìm,
You completely failed with the Mueller report because there was nothing to find, so you decided
Bạn hoàn toàn thất bại với báo cáo Mueller vì không có gì để tìm,
In the early days of aviation, this caused a big problem, since most test aircraft were woefully bad airframes that completely failed even at testing concepts.
Trong những ngày đầu của ngành hàng không, điều này gây ra một vấn đề lớn, vì hầu hết các máy bay thử nghiệm đều là những chiếc máy bay tồi tệ đến mức hoàn toàn thất bại ngay cả khi thử nghiệm các khái niệm.
But that faith never completely failed: especially in the heart of the Virgin Mary, Jesus' Mother, its flame burned
Nhưng đức tin ấy không bao giờ thất bại hoàn toàn: đặc biệt là ở trong lòng Đức Trinh Nữ Maria,
one eye of Jiang completely failed, the other eye had only 1/10 eyesight, until the 6th grade year,
một mắt của Giang hỏng hoàn toàn, mắt còn lại thị lực chỉ có 1/ 10,
federal levels completely failed to protect our most vulnerable, and an entire population was left to fend for itself.
liên bang đã thất bại hoàn toàn để bảo vệ những người dễ tổn thương nhất, và toàn bộ dân số vùng đó đã phải tự mình chống đỡ.
In Rwanda in 1994, a weak U.N. force with no support from the Security Council completely failed to stop a genocide that killed more than half a million people.
Ở Rwanda năm 1994, một lực lượng yếu của LHQ không được sự trợ giúp nào của Hội đồng Bảo an đã hoàn toàn thất bại trong việc ngăn ngừa một cuộc diệt chủng giết chết hơn một nửa triệu dân.
people totally disregarded My rules; today, they completely failed to obey, and they allowed the licentiousness of the world to be in control.
ngày hôm nay họ đã hoàn toàn không vâng phục và họ đã để cho sự tự do của thế giới đang điều khiển.
I completely failed in the Mueller report because there was much that was found out,
hoàn toàn thất bại với báo cáo Mueller vì không có gì để tìm,
He had, as is now evident, completely failed to understand the power of nationalism in Ukraine, the site of the mistimed address, or the dynamics in the wider USSR, which collapsed just months after the speech.
Điều đến nay đã trở thành hiển nhiên là ông hoàn toàn không hiểu được sức mạnh của chủ nghĩa dân tộc ở Ukraine, địa điểm của bài diễn văn được đọc nhầm thời điểm, hay những động lực trong Liên bang Xô viết rộng lớn hơn, một đất nước đã sụp đổ chỉ vài tháng sau bài diễn văn.
to protest using harsh laws and punishments has completely failed,” Shum said.
sự trừng phạt hà khắc đã hoàn toàn thất bại”, Shum nói.
to protest using harsh laws and punishments has completely failed," Shum said.
sự trừng phạt hà khắc đã hoàn toàn thất bại”, Shum nói.
Kết quả: 51, Thời gian: 0.0531

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt