DAMAGE TO THE BRAIN - dịch sang Tiếng việt

['dæmidʒ tə ðə brein]
['dæmidʒ tə ðə brein]
tổn thương não
brain damage
brain injury
brain lesions
cerebral damage
brain-damaged
thiệt hại cho não
damage to the brain
hư hại não
tổn hại đến não
brain damage

Ví dụ về việc sử dụng Damage to the brain trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And what a case like this, where somebody is in a coma, is without consciousness as a result of damage to the brain, is a stark illustration of the physical nature of mental life.
Và xét một trường hợp trong đó ai đó ở trong tình trạng hôn mê, là không có ý thức do kết quả của sự hư hại não, là một minh hoạ bình dị về bản chất vật lí của đời sống tinh thần.
Damage to the heart muscle caused by a heart attack and damage to the brain caused by a stroke are related, in part, to the inability of blood vessels
Thiệt hại do cơ tim gây ra bởi cơn đau tim và tổn thương não do đột qu are có liên quan,
Such damage to the brain can be the result of a stroke or a traumatic brain injury, and the speech impediment
Tổn thương não như vậy có thể là kết quả của một cơn đột quỵ
Organic damage to the brain during intrauterine development, for example, in toxicoses,
Có ý nghĩa như tổn thương não hữu cơ trong tử cung,
Krivosshapkin said the doctor or doctors who performed the original trepanations performed the surgery in an area of the skull that minimized damage to the brain and assured longer survival.
Krivoshapkin nhận thấy người bác sĩ hoặc các bác sĩ thực hiện việc khoan sọ lúc ban đầu đã tiến hành cuộc phẫu thuật trên một vùng diện tích nhất định của hộp sọ để giảm thiểu tổn thương não và đảm bảo khả năng sống sót lâu hơn.
In surgery, using landmarks is very important, as surgeons want to avoid damage to the brain and are working in a very limited and sometimes confusing space.
Trong phẫu thuật, việc sử dụng mốc rất quan trọng vì bác sỹ phẫu thuật muốn tránh làm tổn thương não và đang làm việc trong một khoảng không giới hạn và đôi khi gây nhầm lẫn.
their deficiency can have serious consequences including damage to the brain and heart attacks.
hậu quả nghiêm trọng, bao gồm tổn thương não và các cơn đau tim.
It's difficult because the damage to the brain is severe, but we can't make a prediction of the baby in the future,” she says.
Thật sự rất khó để trả lời bởi những tổn thương não là rất nghiêm trọng, chúng tôi không thể đưa ra một dự đoán cho tương lai của các bé", cô nói.
can cause damage to the brain, heart, blood vessels,
có thể gây tổn hại cho não, tim, mạch máu,
It is not only important that the type of stroke is diagnosed quickly to reduce the damage to the brain, but also because a treatment appropriate for one type of stroke is harmful to the other type.
Nó không phải là chỉ quan trọng là các loại đột quỵ được chẩn đoán một cách nhanh chóng để giảm thiệt hại đến não, mà còn vì điều trị thích hợp cho một loại đột quỵ có thể gây hại cho những người đã có một loại khác nhau.
blood vessels healthy, both of which can prevent damage to the brain over time.
cả hai đều có thể ngăn ngừa tổn thương não theo thời gian.
Krivosshapkin said the doctor or doctors who performed the original trepanations performed the surgery in an area of the skull that minimized damage to the brain and assured longer survival.
Ông Krivosshapkin cho biết vị bác sĩ hoặc các vị bác sĩ thực hiện các ca khoan xương nguyên thủy đã thực hiện phẫu thuật ở một khu vực của hộp sọ sao cho giảm thiểu thiệt hại đối với não bộ và đảm bảo kéo dài tuổi thọ cho bệnh nhân.
The ancient doctor or doctors who performed the surgeries did them at a location on the skull that minimized damage to the brain and assured longer survival.
Các bác sĩ cổ đại hoặc người từng thực hiện những ca phẫu thuật đã chọn một vị trí trên hộp sọ nhằm giảm thiểu thiệt hại cho não bộ và đảm bảo kéo dài sự sống lâu hơn.
The ancient doctor or doctors who performed the surgeries drilled the hole at a location on the skull that minimized damage to the brain and assured longer survival.
Các bác sĩ cổ đại hoặc người từng thực hiện những ca phẫu thuật đã chọn một vị trí trên hộp sọ nhằm giảm thiểu thiệt hại cho não bộ và đảm bảo kéo dài sự sống lâu hơn.
lack of oxygen or obstruction of the respiratory tract, damage to the brain during birth(due to the accidental misuse of forceps, for example) or the baby being born prematurely.
tắc nghẽn đường hô hấp, tổn thương não trong khi sinh( do lạm dụng kẹp vô tình chẳng hạn) hoặc em bé được sinh non.
The concentration of methylmercury- an organic compound which can cause severe damage to the brain and nervous system- rose by 23 percent in cod and by 27 percent in bluefin tuna in the Atlantic Ocean's Gulf of Maine over about three decades.
Hàm lượng thủy ngân- một Hợp chất hữu cơ có thể gây tổn thương não bộ và hệ thống thần kinh nghiêm trọng- đã tăng 23% trong cá tuyết và 27% trong cá ngừ vây xanh đánh bắt tại Vịnh Maine của Đại Tây Dương trong khoảng 3 thập kỷ qua.
The concentration of methylmercury- an organic compound which can cause severe damage to the brain and nervous system- rose by 23 per cent in cod and by 27 per cent in bluefin tuna in the Atlantic Ocean's Gulf of Maine over about three decades.
Hàm lượng thủy ngân- một Hợp chất hữu cơ có thể gây tổn thương não bộ và hệ thống thần kinh nghiêm trọng- đã tăng 23% trong cá tuyết và 27% trong cá ngừ vây xanh đánh bắt tại Vịnh Maine của Đại Tây Dương trong khoảng 3 thập kỷ qua.
The concentration of methylmercury-an organic compound which can cause severe damage to the brain and nervous system-rose by 23 percent in cod and by 27 percent in bluefin tuna in the Atlantic Ocean's Gulf of Maine over about three decades.
Hàm lượng thủy ngân- một Hợp chất hữu cơ có thể gây tổn thương não bộ và hệ thống thần kinh nghiêm trọng- đã tăng 23% trong cá tuyết và 27% trong cá ngừ vây xanh đánh bắt tại Vịnh Maine của Đại Tây Dương trong khoảng 3 thập kỷ qua.
for infant ear sizes, which could cause damage to the brain," said one of the researchers, Anuj Baskota.
điều này có thể gây hại cho não", nhà nghiên cứu Anuj Baskota nói.
In cases where we are only recently learning about the harmful effects of a particular sport to the body, including damage to the brain, it is important for persons from all segments of society to make decisions regarding these sports that place the dignity of the human person and his or her well-being first.
Trong những trường hợp gần đây, trong đó chúng ta biết rõ các hậu quả tác hại của một môn thể thao đặc thù đối với cơ thể, kể cả tổn hại đến não, điều quan trọng là mọi người thuộc mọi bộ phận của xã hội phải đưa ra các quyết định về các môn thể thao nào biết đặt phẩm giá con người nhân bản và phúc lợi của họ lên hàng đầu.
Kết quả: 54, Thời gian: 0.0548

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt