DAYS IN SPACE - dịch sang Tiếng việt

[deiz in speis]
[deiz in speis]
ngày trong không gian
days in space
ngày trong vũ trụ
days in space

Ví dụ về việc sử dụng Days in space trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Valeriy Polyakov spent 437 days in space, onboard the Russian space station Mir.
Valeriy Polyakov đã bay 437 ngày trong không gian, trên trạm vũ trụ Mir của Nga.
logging more than 25 days in space.
đăng nhập hơn 25 ngày trong không gian.
After 328 days in space, the first six days back on Earth were full of just as much wonder and excitement," she said at the news conference.
Sau 328 ngày trên vũ trụ, những ngày đầu tiên trở lại Trái Đất đầy ắp những điều kỳ diệu và phấn khích", Koch chia sẻ trong cuộc họp báo.
After 328 days in space, the first six days back on Earth were full of just as much wonder and excitement", Koch said in a press conference Thursday.
Sau 328 ngày trên vũ trụ, những ngày đầu tiên trở lại Trái Đất đầy ắp những điều kỳ diệu và phấn khích", Koch chia sẻ trong cuộc họp báo.
After 328 days in space, the first six days back on Earth were full of just as much wonder and excitement,” Koch shared about her journey home.
Sau 328 ngày trên vũ trụ, những ngày đầu tiên trở lại Trái Đất đầy ắp những điều kỳ diệu và phấn khích", Koch chia sẻ trong cuộc họp báo.
After 328 days in space, the first six days back on Earth were full of just as much wonder and excitement,” said Koch
Sau 328 ngày trên vũ trụ, những ngày đầu tiên trở lại Trái Đất đầy ắp những điều kỳ diệu
During their nine days in space, the astronauts aboard Apollo 11 took some of the world's most famous- and beautiful- photographs.
Trong thời gian chín ngày ở trong vũ trụ, các phi hành gia trên Apollo 11 đã chụp được một số bức ảnh nổi tiếng nhất và đẹp nhất thế giới.
Dr. Polyakov left the Russian space service on June 1, 1995 after accumulating a then record 678.69 days in space.
Polyakov rời khỏi cơ quan vũ trụ Nga vào ngày 1/ 6/ 1995 sau khi đã tích lũy kỷ lục 678,69 ngày trên vũ trụ.
returned to Earth about eight months later, totaling about 225 days in space.
tổng cộng hoạt động khoảng 225 ngày trên vũ trụ.
Russian Astronaut Gennady Padalka, who spent 879 days in space.
Gennady Padalka, người đã trải qua 879 ngày trên vũ trụ.
Three astronauts returned to Earth today from the International Space Station after spending more than 200 days in space.
Một phi hành đoàn ba người đã từ Trạm Không gian Quốc tế trở về trái đất sau gần 200 ngày trên không gian.
accumulating 365 total days in space.
với tổng cộng khoảng 365 ngày ở trên không gian.
After 13 days in space- and 26 years of service- Atlantis will end its 33rd
Sau 13 ngày trong không gian và 26 năm phục vụ, phi thuyền Atlantis sẽ kết
The Soyuz linked up with the Mir space station where Polyakov spent 240 days in space, studying the effects of microgravity on humans, before returning to Earth on April 29, 1989.
Tàu Soyuz có gắn với trạm vũ trụ Mir nơi Polyakov đã dành 240 ngày trong vũ trụ, nghiên cứu tác động của trọng lượng siêu nhỏ lên con người, trước khi quay trở về trái đất vào ngày 29/ 4/ 1989.
Some of the first Soviet cosmonauts to spend more than 200 days in space in the early 1980s were unable to walk or even catch a ball after returning to Earth.
Một số các phi hành gia Xô viết đầu tiên trải qua hơn 200 ngày trong không gian vào đầu những năm 1980 đã không thể đi bộ hoặc thậm chí bắt được một quả bóng sau khi trở về Trái đất.
a U.S. space milestone: he will spend more than 520 days in space across three missions.
ông sẽ giành hơn 520 ngày trong vũ trụ qua 3 sứ mệnh.
Former Nasa astronaut Ron Garan has spent 178 days in space, including more than 27 hours outside the Space Shuttle and ISS during four spacewalks.
Cựu phi hành gia Nasa Ron Garan đã trải qua 178 ngày trên không gian, trong đó có trên 27 giờ bên ngoài phi thuyền và trạm ISS trong bốn lần đi bộ ngoài không gian..
The crew on the Shenzhou-11 is expected to spend 33 days in space, 30 of which will be spent in the Tiangong-2 space lab, a simpler version of a planned space station,
Hai phi hành gia trên tàu Thần Châu dự kiến sẽ sống 33 ngày trên vũ trụ, trong đó có 30 ngày làm việc tại phòng thí nghiệm Thiên Cung 2,
Koch touched down on the Kazakh steppe after 328 days in space, along with Luca Parmitano of the European Space Agency and Alexander Skvortsov of the Russian space agency.
Koch đã đáp xuống một thảo nguyên phủ đầy tuyết ở Kazakhstan sau 328 ngày trên vũ trụ, cùng với hai phi hành gia Luca Parmitano của Cơ quan Vũ trụ châu Âu và Alexander Skvortsov của cơ quan vũ trụ Nga.
After nearly 1,000 days in space, the tannins in the whisky remained unchanged- but the space wood
Sau gần 1.000 ngày ngoài không gian, chất tannin trong whisky vẫn không thay đổi-
Kết quả: 56, Thời gian: 0.062

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt