IN DEEP SPACE - dịch sang Tiếng việt

[in diːp speis]
[in diːp speis]
trong không gian sâu
in deep space
trong vũ trụ sâu thẳm

Ví dụ về việc sử dụng In deep space trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It will focus on a father and his daughter struggling to survive in deep space where they live in isolation.
Một người cha và con gái của mình đấu tranh để sinh tồn trong không gian sâu thẳm nơi họ sống cô lập.
THE STORY- A father and his daughter struggle to survive in deep space where they live in isolation.
Một người cha và con gái của mình đấu tranh để sinh tồn trong không gian sâu thẳm nơi họ sống cô lập.
The mission, to find intelligent life similar to ours out there in deep space.
Nhiệm vụ tìm kiếm sự sống thông minh tương tự của chúng ta ngoài kia trong không gian sâu thẳm.
This Celestial had been infected, while traveling in deep space, by the Horde.
Celestial này đã bị nhiễm bệnh, khi đang du hành trong không gian sâu thẳm, bởi Horde.
The program is designed to help humanity learn how to live and work in deep space, so that NASA and its partners can get astronauts to the ultimate human-spaceflight destination: Mars.
Chương trình được thiết kế để giúp loài người học cách sống và làm việc trong không gian sâu, để NASA và các đối tác của họ có thể đưa các phi hành gia đến điểm đến cuối cùng của con người trong vũ trụ: Sao Hỏa.
Exploring Mars will require missions of 900 days or longer and includes more than one year in deep space where exposures to all energies of galactic cosmic ray heavy ions are unavoidable.
Khám phá sao Hỏa sẽ cần đến các nhiệm vụ 900 ngày hoặc lâu hơn và bao gồm hơn một năm trong không gian sâu, nơi không thể tránh được những phơi sáng đối với tất cả năng lượng của các ion nặng của tia vũ trụ trong thiên hà.
In this way, the experiences of an observer in free fall are indistinguishable from those of an observer in deep space, far from any sufficient source of gravity.
Theo cách này, trải nghiệm của quan sát viên khi anh ta rơi tự do là không thể phân biệt được so với một quan sát viên khác trong vũ trụ sâu thẳm, rất xa từ các trường hấp dẫn khác.
Today, we navigate in deep space by using giant antennas on Earth to send signals to spacecraft, which then send those signals back to Earth.
Ngày nay, chúng ta điều khiển trong không gian sâu bằng cách sử dụng những ăng- ten khổng lồ trên Trái đất để gửi tín hiệu đến tàu vũ trụ, sau đấy gửi những tín hiệu đó trở lại Trái đất.
Keeper crash landed on prehistoric Earth, entrusting the gems to a group of dinosaurs for safekeeping and crippled Sledge's ship with a bomb that left the bounty hunter stranded in deep space.
Vụ tai nạn Keeper hạ cánh xuống Trái đất thời tiền sử, giao đá quý cho một nhóm khủng long để bảo vệ an toàn và làm tê liệt con tàu của Sledge bằng một quả bom khiến thợ săn tiền thưởng bị mắc kẹt trong không gian sâu.
Regular access to reduced-gravity lets researchers collect data needed to mature their technologies for use in deep space,” NASA said in a statement.
Tiếp cận thường xuyên với khu vực trọng lực giảm cho phép giới nghiên cứu thu thập dữ liệu cần thiết để hoàn thiện công nghệ sử dụng trong không gian sâu của họ”, NASA cho biết.
trilogy called The Corporation Wars, set in deep space where corporations rule over a series of mining colonies.
đặt trong không gian sâu nơi các tập đoàn cai trị một loạt các thuộc địa khai thác mỏ.
The kind of telemetry tracker that NASA uses… The structure of this roof cap is exactly like… to identify dead pulsars in deep space.
Cấu trúc của chiếc mũ mái che này giống hệt như một loại thiết bị theo dõi đo từ xa… mà NASA sử dụng để xác định các sao xung chết trong không gian sâu.
That closest point is still out in deep space, a distant 22 million miles(35 million kilometers)
Đó là điểm gần nhất mà vẫn còn cách xa trong không gian sâu thẳm, với khoảng cách 22 triệu dặm( khoảng 35 triệu km)
Set on a desert planet in deep space in the distant future, the film- currently in pre-production- will reportedly
Lấy bối cảnh trên một hành tinh sa mạc trong không gian sâu thẳm ở tương lai xa,
Some scientists have argued that such objects found roaming in deep space should be classed as"planets", although others have suggested that they could be low-mass stars.
Một số nhà khoa học tranh luận rằng những thiên thể lang thang như vậy được tìm thấy trong không gian sâu thẳm nên được phân loại thành“ hành tinh”, mặc dù một số khác thì đề nghị chúng nên được xếp vào các sao có khối lượng thấp.
Some scientists have argued that such objects found roaming in deep space should be classed as"planets", although others have suggested that they should
Một số nhà khoa học tranh luận rằng những thiên thể lang thang như vậy được tìm thấy trong không gian sâu thẳm nên được phân loại thành“ hành tinh”,
The second is Proving Ground, where the operations will be tested out in deep space, but in an environment that allows humans to get back to Earth in days.
Giai đoạn tiếp theo có tên là Proving Ground, thời điểm này sẽ diễn ra các hoạt động thử nghiệm đưa con người vào không gian sâu thẳm, tuy nhiên môi trường thử nghiệm sẽ cho phép con người trở về Trái đất trong vài ngày.
they began noticing certain objects that looked like clouds in deep space.
định trông giống như những đám mây trong không gian sâu thẳm.
coast of Scotland and intend to free the Ogdru Jahad- monstrous entities imprisoned in deep space- to aid them in defeating the Allies.
thực thể Ogdru Jahad, bị giam cầm trong không gian sâu để giúp họ đánh bại quân Đồng minh.
The image of a blue planet floating in deep space, glowing like the full moon on a clear night,
Hình ảnh của một hành tinh xanh trôi trong không gian sâu thẳm, lóe sáng
Kết quả: 56, Thời gian: 0.0371

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt