DECIDED TO LAUNCH - dịch sang Tiếng việt

[di'saidid tə lɔːntʃ]
[di'saidid tə lɔːntʃ]
quyết định tung ra
decided to launch
decided to release
decision to launch
quyết định ra mắt
decided to launch
decision to launch
quyết định khởi
decided to start
decided to launch
the decision to start
quyết định mở
decided to open
the decision to open
decided to launch
decided to start
quyết định phát động
decided to launch
quyết định phóng
decides to launch
the decision to launch
quyết định triển khai
decision to deploy
decided to deploy
decided to implement
decision to launch
deployment decisions
decided to launch

Ví dụ về việc sử dụng Decided to launch trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the legendary Liverpool FC, InstaForex management decided to launch a unique campaign.
ban lãnh đạo InstaForex quyết định tung ra một chiến dịch độc đáo.
NASA put pressure on our leadership, and they decided to launch. our boss conveyed a meeting with everyone in Utah.
NASA gây áp lực lên lãnh đạo của chúng tôi, ông chủ của chúng tôi đã truyền đạt một cuộc họp với tất cả mọi người ở Utah, và họ quyết định ra mắt.
The operators who decided to launch i-mode had to rely on Japanese vendors who had no experience in international markets.
Các nhà khai thác đã quyết định khởi động i- mode phải dựa vào các nhà cung cấp Nhật Bản không có kinh nghiệm ở các thị trường quốc tế.
Finally, they decided to launch the difficult operation to extract an asset that had been working for the United States for years.
Cuối cùng, họ quyết định tung một chiến dịch khó khăn, loại tài sản tình báo, người đã hợp tác với Mỹ hàng năm trời.
Shah and Gallardo decided to launch a startup that re-imagined the existing manufacturing process.
Shah và Gallardo quyết định tung một startup tái định hình lại quá trình sản xuất hiện có.
We decided to launch this campaign, because no U.S.-based digital currency exchange has done a campaign like this before.
Chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch này, bởi vì không có trao đổi tiền tệ kỹ thuật số dựa trên Mỹ đã thực hiện một chiến dịch như thế này trước đây.
The Bishops have decided to launch this appeal because many farmers took to the streets and part of the population already speaks of"coup".
Các giám mục đã quyết định đưa ra lời kêu gọi nầy khi nhiều nông dân xuống đường và một phần dân chúng đã gợi lên một“ cuộc đảo chính”.
The Korean Ministry of Education decided to launch an advertising campaign of textbooks, and wanted to involve the pyramid in it.
Bộ giáo dục Hàn Quốc đã quyết định tung ra một chiến dịch quảng cáo sách giáo khoa, và những cuốn sách đó có liên quan đến kim tự tháp.
It's presumed that Samsung decided to launch the Galaxy S10 early to undercut Huawei's possible launch of its first foldable smartphone at MWC.
Nhiều người cho rằng Samsung đã quyết định ra mắt Galaxy S10 sớm hơn dự kiến để giảm sự chú ý đến smartphone màn hình gập đầu tiên của Huawei tại MWC.
After performing as a serial entrepreneur, Jeff Smith decided to launch a startup that does not require a full-time job.
Sau khi có một số thành công như một doanh nhân nối tiếp, Jeff Smith đã quyết định tung ra một startup không cần phải là một công việc toàn thời gian.
Providing proper advises and mentoring is what the banks decided to launch for getting win-win solutions while crediting SMEs.
Cung cấp tư vấn và tư vấn phù hợp là những gì mà các ngân hàng quyết định khởi động để có được những giải pháp có lợi cho cả doanh nghiệp vừa và nhỏ.
They have found a very clear use for blockchain to offer an enhanced level of service and therefore decided to launch Utility Tokens.”.
Họ đã tìm ra cách sử dụng hợp lý cho blockchain để cung cấp dịch vụ nâng cao và từ đó họ quyết định ra mắt Utility Token.”.
Through video messages, CEOs will explain why they decided to launch this campaign.
Thông qua tin nhắn video, các CEO sẽ giải thích lý do tại sao họ quyết định khởi động chiến dịch này.
The wait is finally over, Xiaomi has decided to launch the Redmi Note 5.
Chờ đợi cuối cùng đã kết thúc, cuối cùng Xiaomi đã quyết định phát hành Redmi Note 5.
Rodeler Limited is a prominent financial firm in most of the countries in Europe and decided to launch its subsidiary in 2010.
Rodeler Limited là một công ty tài chính nổi bật ở hầu hết các nước ở châu Âu và quyết định để khởi động công ty con của nó trong 2010.
the Pompidou Centre and renowned creators such as Philippe Starck have decided to launch their projects in the city.
các nhà sáng tạo nổi tiếng như Philippe Starck đã quyết định khởi động các dự án của họ tại đây.
Yamaha decided to launch the Exciter 150.
Yamaha đã quyết định tung ra mẫu Exciter 150.
a couple of years ago they decided to launch a new, now very successful,
trong một thời gian, vài năm sau đó, họ quyết định tung ra bộ sưu tập giày mới,
interior design sector- ICHAM has decided to launch a new version of the same event,
trang trí nội thất- ICHAM đã quyết định ra mắt phiên bản mới,
Sega decided to launch the console through its own Sega of America subsidiary, which executed a limited launch on August 14,
Sega quyết định tung ra máy thông qua công ty con Sega of America của riêng mình,
Kết quả: 102, Thời gian: 0.0648

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt