DIEGO - dịch sang Tiếng việt

Ví dụ về việc sử dụng Diego trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The greatest scandals involving Diego are as follows.
Những vụ bê bối lớn nhất liên quan đến Diego như sau.
nobody care about Diego?”.
không ai quan tâm tới Diego.
I prefered to stay in Madrid and cure Diego here.
Tôi đã quyết định ở lại Madrid chữa trị cho Diego.
Photos of Chinese warship visiting San Diego.
Hải quân Trung Quốc trong một chuyến thăm tới San Diego.
And have Diego cured here. I prefered to stay in Madrid.
Tôi đã quyết định ở lại Madrid chữa trị cho Diego.
I'm here at the San Diego Wildlife Sanctuary.
Tôi đang ở Khu bảo tồn Hoang dã San Deigo.
For the record, you didn't have to work Diego like that.
Để ghi nhớ thì, cô không cần phải làm vậy với Diego.
February 16-21: Ocean Sciences Meeting 2020/San Diego, CA.
Tháng 2: Hội nghị Khoa học Đại dương 2020/ San Diego, CA.
She tells the Indian Juan Diego.
Phụ nữ đó nói với Juan Diego.
Balboa Park and Old Town-San Diego.
Thưa đó là Balboa Park và San Diego Old town.
Ingersoll operated along the West Coast until departing San Diego 5 November 1966 for the Far East.
Ingersoll hoạt động dọc theo vùng bờ Tây cho đến khi nó khởi hành từ San Diego để đi sang Viễn Đông vào ngày 5 tháng 11 năm 1966.
Chadwick called San Diego police and said he needed help on a nearby freeway, four miles from the Mexican border.
Chadwick gọi cảnh sát tại San Diego, và nói rằng ông cần sự giúp đỡ trên một xa lộ ở gần đó, cách bốn dặm từ biên giới Mexico.
Join Diego and his friends on a journey in the time of the dinosaurs to reunite a lost Maiasaura and her family!
Tham gia với Diego và bạn anh ấy ở trên một chuyến du hành trong thời đại của khủng long để reunite mất Maiasaura và gia đình nó!
A study from the University of California, San Diego found that people consume three times as much information as they did in 1960.
Một nghiên cứu vào năm 2010 của Đại học California tại San Diego chỉ ra rằng chúng ta đang tiêu thụ thông tin nhiều hơn gấp gần ba lần so với thời thập niên 1960.
They did not let Juan Diego go alone,
Nhưng mọi người không để cho Juan Diego đi một mình,
Diego is number one
Costa là số 1
These claims inspired a San Diego UFO cult named Heaven's Gate to conclude that the world would end soon.
Chính từ lời công bố này mà một giáo phái tôn sùng UFO tại San Dieo tự đặt tên là“ Cổng Thiên đàng” để kết luận rằng Trái Đất sẽ sớm diệt vong.
The Virgin told Juan Diego to climb to the top of the hill of Tepeyac
Đức Trinh Nữ nói với Juan Diego hãy leo lên đồi Tepeyac
Departing San Diego 18 January 1943,
Khởi hành từ San Diego vào ngày 18 tháng 1 năm 1943,
Join Diego and his friends on their journey
Tham gia với Diego và bạn của hắn trên hành trình của mình
Kết quả: 8034, Thời gian: 0.0439

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt