DO NOT HAVE THE TIME - dịch sang Tiếng việt

[dəʊ nɒt hæv ðə taim]
[dəʊ nɒt hæv ðə taim]
không có thời gian
do not have time
there is no time
haven't had time
ain't got time
haven't got time
got no time
won't have time
không có thời giờ
don't have time
there is no time
chưa có thời gian
haven't had time
didn't have time
haven't got time
not yet had time
no time
never had time

Ví dụ về việc sử dụng Do not have the time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Those who do not have the knowledge or do not have the time to complete their projects on their own put up their work on these platforms where you can register
Những người không có kiến thức hoặc không có thời gian để tự mình hoàn thành các dự án của họ, hãy đưa công việc của
If you do not have the time to visit a physical store, consider borrowing bicycles from friends
Nếu bạn không có thời gian để ghé thăm một cửa hàng vật lý,
Those who do not have the knowledge or do not have the time to complete their projects on their own,
Những người không có kiến thức hoặc không có thời gian để tự mình hoàn thành các dự án của họ,
conduct your business, or if you find you do not have the time to do so,
bạn thấy bạn không có thời gian để làm như vậy,
a party in the house or a large family wants to come, but you do not have the time or you want to fix everything but you lack skills
gia đình lớn của bạn muốn đến nhưng bạn không có thời gian hoặc không muốn sửa chữa những thứ của mình
I did not have the time to view the entire program.
Tôi không có thời gian để xem tất cả chương trình.
I did not have the time or the budget for that.
Tôi không có thời gian hay ngân sách cho việc đó.
I don't have the time to read everything you wrote.
Mình chưa có thời gian đọc những gì bạn viết.
The parent doesn't have the time to study with them.
Phụ huynh không có thời gian để nghiên cứu với họ.
I didn't have the time to put him on a hanger.
Tôi không có thời giờ treo hắn lên móc áo.
Parents and teachers don't have the time.
Giáo viên và phụ huynh chưa có thời gian để thường.
That he doesn't have the time or energy for me.
Còn anh ấy không có thời gian và năng lượng cho tôi.
And we didn't have the time to educate them.
Bởi chúng ta không có thời giờ dạy dỗ chúng.
But she didn't have the time.
Cô ấy ko có thời gian.
It's not difficult work, but I don't have the time for it.
Cũng không phải cái gì khó khăn nhưng mình chưa có thời gian làm.
She didn't have the time.
Cô ấy ko có thời gian.
I didn't have the time to shave.
Tôi không có thời giờ để cạo râu nữa.
I just don't have the time to do it.
Nhưng tôi ko có thời gian để hành động.
You may argue that you don't have the time.
Bạn thể biện minh rằng bạn không có thời giờ.
I also just flat out don't have the time.
Mình cũng đam mê nhảy nhót mà ko có thời gian.
Kết quả: 183, Thời gian: 0.061

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt