DOESN'T LISTEN - dịch sang Tiếng việt

['dʌznt 'lisn]
['dʌznt 'lisn]
không nghe
don't listen
didn't hear
are not listening
haven't heard
can't hear
wouldn't listen
will not listen
doesn't sound
will not hear
are not hearing
chẳng nghe
not hear
didn't listen
are not listening
not hearkened
not have listened

Ví dụ về việc sử dụng Doesn't listen trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your sister doesn't listen to me, so we chase him down into an alley.
Cô ấy không nghe lời anh rồi chạy vào một cái hẻm.
And what if he doesn't listen to me?
Nhỡ nó không nghe tôi thì sao?
He doesn't listen to me.
Hắn có nghe lời tôi đâu.
You see, he doesn't listen to me.
Ông anh đó không nghe theo lời tôi gì cả.
He doesn't listen to me.
Hắn không nghe lời tôi.
What if the brother doesn't listen to me?
Mà nếu người anh em này không nghe tôi thì sao?
Besides, this girl doesn't listen to me!".
Với cả cô bé này có chịu nghe tớ đâu!".
Reality doesn't talk with beliefs, doesn't listen.
Thực tế không nói chuyện với niềm tin, không lắng nghe.
He who is not from God doesn't listen to us.
Bất cứ ai không phải là của Thiên Chúa, không lắng nghe chúng tôi.
In fact he is notorious as a man who doesn't listen.
Thật vậy, con giống như một người không nghe không biết;
He doesn't listen to me no matter how much I nag at him.
Tính anh ấy tôi nói thế nào anh ấy cũng không nghe.
She doesn't listen.
Cô ấy đâu chịu nghe.
And if he doesn't listen to me.
Nhưng nếu ông ta không nghe lời tôi.
That prick Oji doesn't listen to me either.
Tên Oh Ji đó cũng chả nghe tôi.
Why Your Dog Doesn't Listen.
Tại sao chó không nghe lời.
Pemble doesn't listen to music on his runs,
Pemble không nghe nhạc khi chạy,
He believes his point is always right, doesn't listen to anybody and flex a lot.
Lúc nào cũng cho mình là đúng, chẳng nghe ai cả và rất thích cãi cùn.
He doesn't listen to music, use electronics or speak to anyone.
Anh không nghe nhạc, không sử dụng thiết bị điện tử hoặc nói chuyện với bất cứ ai.
If the parent doesn't listen, tell him to go sit in his car.
Nếu phụ huynh không nghe, nói cho anh ta để đi và ngồi trong xe hơi của mình.
Which doesn't listen to the voice of charmers,
Chẳng nghe tiếng thầy dụ nó,
Kết quả: 122, Thời gian: 0.0646

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt