ESPECIALLY IN TIMES - dịch sang Tiếng việt

[i'speʃəli in taimz]
[i'speʃəli in taimz]
đặc biệt là trong thời
especially during
particularly during
đặc biệt là trong những lúc
especially in times
nhất là trong thời
especially in times
nhất là trong những lúc
especially in moments
especially in times

Ví dụ về việc sử dụng Especially in times trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
to their robust constitution, allergies can become a problem, especially in times of stress.
dị ứng có thể một vấn đề, đặc biệt là trong thời điểm căng thẳng.
And that can give much comfort and peace, especially in times of need.
Việc đó có thể cho nhiều an ủi và an lạc, nhất là những lúc cần thiết.
And being a leading financier confers extraordinary influence over other countries that need funds, especially in times of crisis.
Và việc đóng vai một nhà tài trợ hàng đầu sẽ tạo được ảnh hưởng phi thường lên các nước khác đang cần ngân quĩ, nhất là trong các giai đoạn khủng hoảng.
If progressively more urine accumulates, there is eventually overflow(incontinence), especially in times of increased physical stress.”.
Nếu nước tiểu tích lũy nhiều hơn thì cuối cùng sẽ bị tràn ra( không tự chủ), đặc biệt trong thời điểm áp lực vật lý tăng”.
I'm calling on him not to, especially in times like these.".
Nhưng cậu ta không nên bỏ lại em như vậy, nhất là những lúc nguy hiểm như thế này.”.
point of view and be empathic towards their feelings especially in times of conflict.
được sự đồng cảm đối với cảm xúc của mình đặc biệt là trong những thời điểm xung đột.
I'd given up looking for that person, learned how to say this heartening sentence to myself, especially in times of fear.
học cách nói câu khích lệ này với chính mình, nhất là những lúc sợ hãi.
Apple is deeply concerned about the safety of users, especially in times of crisis and that is why we have designed modern security solutions in our products.
Apple quan tâm đặc biệt sâu sắc tới sự an nguy của người dùng, đặc biệt là trong thời kỳ khủng hoảng và đó lý do tại sao chúng tôi đã tích hợp những giải pháp an toàn hiện đại nhất lên sản phẩm của mình.
the central sanctuary throughout the judges period, although the ark of the covenant was sometimes moved to other places, especially in times of crisis(20:27).
hòm giao ước đôi khi được thỉnh đi nơi khác, đặc biệt là trong thời kỳ biến động( 18: 27).
The Pope also pointed to the increasing difficulty for families to spend time with their children, especially in times of social and economic crisis.
ĐGH cũng chỉ ra những khó khăn càng tăng nơi các gia đình để có thì giờ dành cho các con, đặc biệt là trong những lúc khủng hoảng về xã hội và kinh tế.
He is always at our side, especially in times of trial; He is a Father who is“rich in mercy”, who always turns
Ngài bao giờ cũng ở bên chúng ta, nhất là trong những lúc thử thách; Người Cha' giầu tình thương'( Ephêsô 2:
it will usually pop up again, sometimes when we least expect it, especially in times of stress, agitation or flux.
đôi khi chúng ta ít mong đợi nhất, đặc biệt là trong những lúc căng thẳng, kích động hoặc thay đổi.
for love, comfort, and security, especially in times of distress.
an ninh, đặc biệt là trong những lúc gặp khó khăn.
a major role and responsibility to play, especially in times of public health challenges like the current nCoV crisis.
có trách nhiệm, đặc biệt trong thời kì sức khỏe cộng đồng bị thách thức như khủng hoảng nCoV hiện tại.
it harms the interests of its citizens and companies-especially in times of economic crisis and high unemployment- which, according to every poll,
các công ty nước ấy, đặc biệt vào lúc đang có khủng hoảng kinh tế
And 8 or 9 points too small to be easily readable by everyone, especially in Times New Roman which should not be used in sizes less than 11 points.
Và 8 hoặc 9 điểm quá nhỏ để mọi người có thể dễ dàng đọc được, đặc biệt là trong Times New Roman không được sử dụng với kích thước nhỏ hơn 11 điểm.
Let us beg her to turn her eyes of mercy towards us, especially in times of pain, and make us worthy of beholding,
Chúng ta hãy xin Mẹ hướng đôi mắt thương xót của Mẹ đến chúng ta, đặc biệt trong lúc đau đớn,
Ahead of the trip, Admiral Richardson said that“A routine exchange of views is essential, especially in times of friction, in order to reduce risk and avoid miscalculation.
Trong một tuyên bố, ông Richardson nhấn mạnh:“ Một cuộc trao đổi quan điểm thông thường là vô cùng cần thiết, đặc biệt trong thời điểm hai bên đang có những mâu thuẫn, nhằm giảm thiểu rủi ro và tránh các tính toán sai lầm”.
This is an feature which will become relevant especially in times of crisis- when there will be a strong incentive for money holders to switch bank deposits into the official digital currency simply at the push of a button.
Đây là một đặc điểm sẽ trở nên có liên quan đặc biệt trong thời điểm khủng hoảng- khi đó sẽ có động cơ khuyến khích để chuyển các khoản tiền gửi ngân hàng vào đồng tiền điện tử chính thức chỉ bằng một nút nhấn.
Let us beg her to turn her eyes of mercy towards us especially in times of pain, and make us worthy of beholding,
Chúng ta hãy xin Mẹ hướng đôi mắt thương xót của Mẹ đến chúng ta, đặc biệt trong lúc đau đớn,
Kết quả: 84, Thời gian: 0.0538

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt