ESPECIALLY IN AREAS - dịch sang Tiếng việt

[i'speʃəli in 'eəriəz]
[i'speʃəli in 'eəriəz]
đặc biệt là ở các khu vực
especially in areas
especially in regions
particularly in areas
particularly in regions
đặc biệt là trong các lĩnh vực
especially in the areas
especially in the fields
particularly in the areas
particularly in the fields
especially in sectors
particularly in sectors
đặc biệt là ở những vùng
especially in areas
nhất là trong các lĩnh vực
especially in the fields
especially in areas
nhất là ở các khu vực
especially in areas
most notably in areas

Ví dụ về việc sử dụng Especially in areas trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These Chinese scholars rocks are often prized as a decorating material for the traditional Chinese garden, especially in areas such as Suzhou.
Các loại cung thạch độc đáo được dùng làm vật liệu trang trí cho các khu vườn Trung Hoa truyền thống, đặc biệt trong khu vực như Tô Châu.
When you get back together, you need to take time to establish expectations, especially in areas that were problems before.
Khi cả hai quay về bên nhau, bạn cần phải dành thời gian để thiết lập kỳ vọng, đặc biệt trong lĩnh vực đã gặp khó khăn trước đó.
Currently, there are many problems with the initiations, especially in areas populated by the Chinese.
Hiện tại, có nhiều vấn đề về các quán đỉnh, đặc biệt trong những vùng mà người Hoa cư ngụ.
Traditionally, the agriculture industry has been supportive of technological advancement especially in areas of genetic crop improvement.
Ngành công nghiệp nông nghiệp đã có truyền thống ủng hộ tiến bộ công nghệ, đặc biệt là trong lĩnh vực cải tiến di truyền cây trồng.
During the winter period, bronchitis and sinusitis are the most common conditions especially in areas with cold climates.
Trong thời gian mùa đông, viêm phế quản và viêm xoang những bệnh phổ biến nhất, đặc biệt là ở các vùng có khí hậu lạnh.
weathering of soils and mineral formations by acidic rain, especially in areas with limestone formations.
đất do mưa axit, đặc biệt ở những vùng có cấu tạo đá vôi.
particularly in October and November, Hoi An has problems with flooding, especially in areas close to the waterfront.
Hội An có vấn đề với lũ lụt, đặc biệt là ở khu vực gần bờ sông.
All three types of skin cancer have become more common in the last 20-40 years, especially in areas with predominantly Caucasian populations like Australia.
Ba loại ung thư da chính đã trở nên phổ biến hơn trong 20 đến 40 năm qua, đặc biệt là ở những khu vực có chủ yếu da trắng.
It was easier for galaxy clusters to grow, especially in areas that were already more than their surroundings.
Đó là lúc thuận lợi hơn cho các đám thiên hà phát triển, đặc biệt trong những vùng đậm đặc hơn những vùng xung quanh của chúng.
Levi's was ahead of its time, especially in areas of social responsibility.
Levi' s đã luôn đi trước thời đại, đặc biệt là trong lĩnh vực trách nhiệm xã hội.
It was easier for galaxy clusters to grow, especially in areas that already were denser than their surroundings.
Đó là lúc thuận lợi hơn cho các đám thiên hà phát triển, đặc biệt trong những vùng đậm đặc hơn những vùng xung quanh của chúng.
But the ultimate goal of the project remains to turn underwater farming into a viable option, especially in areas where water scarcity is an issue.
Nhưng mục tiêu cuối cùng của dự án vẫn biến nông nghiệp dưới nước thành một lựa chọn khả thi, đặc biệt là ở những khu vực khan hiếm nước ngọt.
Authorities warned of the chance of further landslides and floods, especially in areas where levees remained broken after Typhoon Hagibis.
Chính quyền địa phương cũng cảnh báo nguy cơ lở đất và lụt lội có thể tiếp tục xảy ra, đặc biệt tại những khu vực nơi đê đã bị vỡ sau cơn bão Hagibis.
Some monasteries kept up the old traditions of mead-making as a by-product of beekeeping, especially in areas where grapes could not be grown.
Một số tu viện tiếp tục truyền thống làm Mead như một sản phẩm phụ của nghề nuôi ong, đặc biệt là ở những khu vực không thể trồng nho.
They found concentrations of the gas close to the ocean surface, especially in areas where sea ice had cracked or broken up.
Họ phát hiện thấy có một sự tập trung rất lớn của khí này gần bề mặt đại dương, đặc biệt là ở các vùng biển băng đã rạn nứt hoặc đứt gãy.
long lasting deck especially in areas that experience extreme weather.
lâu dài đặc biệt là ở những khu vực có thời tiết khắc nghiệt.
Other studies have shown acupuncture's effects can be seen in brain activity changes- especially in areas that process pain.
Các nghiên cứu khác đã chỉ ra tác dụng châm cứu có thể được nhìn thấy trong những thay đổi hoạt động não- đặc biệt là ở các vùng xử lý cơn đau.
Having babies during adolescence has serious consequences for the health of the girl and her infant, especially in areas with weak health systems.
Sinh con tuổi vị thành niên dẫn đến hậu quả nghiêm trọng cho sức khoẻ của người mẹ và con của họ, đặc biệt ở những vùng có hệ thống y tế yếu kém.
This suggests that ozone should be removed from ventilation air, especially in areas where outdoor ozone levels are frequently high.
Điều này cho thấy rằng ôzôn cần phải bị loại bỏ từ luồng không khí làm thoáng, đặc biệt là ở những khu vực mà lượng ôzôn ngoài trời thường khá cao.
And this is what happened in much of the world, and especially in areas like California and Florida and.
Điều này xảy ra nhiều nơi trên thế giới, Đặc biệt ở những vùng như California, Florida và.
Kết quả: 142, Thời gian: 0.0485

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt