FINDING ONE - dịch sang Tiếng việt

['faindiŋ wʌn]
['faindiŋ wʌn]
tìm một
find one
find some
looking for one
pick
to seek some
discover one
try one
tìm thấy một
find one
discover one
tìm kiếm one
tìm thấy one

Ví dụ về việc sử dụng Finding one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Once she sat down, finding one of the last seats in the very back corner, she knew it had been worthwhile.
Ngồi xuống sau khi tìm được một trong những chỗ cuối cùng tít nơi góc hậu, cô thấy cũng bõ công.
With so many of these apps now available, finding one that's truly effective can take a long time and a lot of work.
Với thật nhiều những ứng dụng như vậy có mặt trong hiện tại, việc tìm kiếm một ứng dụng thực sự hiệu quả có thể tốn kém thời gian và nhiều công sức.
My biggest struggle now is finding one or two more pillars for this town other than nuclear power,” said Ikata Mayor Kiyohiko Takakado.
Cuộc đấu tranh lớn nhất của tôi bây giờ là tìm kiếm một hoặc hai ngành trụ cột cho thị trấn này ngoài năng lượng hạt nhân,” Thị trưởng Ikata, ông Kiyohiko Takakado cho biết.
Hence, my disappointment in the occasion of not finding one crucifix in a Christian store that should be proclaiming this message.
Do đó, sự thất vọng của tôi trong trường hợp không tìm được một cây thập giá trong một cửa tiệm bán vật phẩm Kitô Giáo lẽ ra phải loan báo về thông điệp này.
We like the CruzTOOLS Roadtech Kit, but recommend finding one specific to your bike.
Chúng tôi thích Bộ công cụ Roadtech của CruzTOOLS, nhưng khuyên bạn nên tìm một chiếc xe cụ thể cho chiếc xe đạp của mình.
Finding one will give you the flexibility to earn a Degree in Computer Arts on a time schedule that works for you.
Tìm được một sẽ cho bạn sự linh hoạt để có được một Bằng cấp về Nghệ thuật Máy tính trên một lịch trình thời gian đó làm việc cho bạn.
Finding one other supplier that may beat the worth that Huawei gives is hard.
Tìm được một nhà cung cấp khác với mức giá có thể đánh bại được Huawei là điều vô cùng khó khăn.
However, I had a hard time finding one that was utilizing reviews in a way that was obvious to the site visitor.
Tuy nhiên, tôi đã có một thời gian khó khăn để tìm một trong đó đã được sử dụng đánh giá một cách rõ ràng cho khách truy cập trang web.
Best chances of finding one are at airports, railway stations, in cafés,
Cơ hội tốt nhất của việc tìm kiếm một là tại các sân bay,
the hard part is finding one.
phần cứng là tìm kiếm một.
of servers to choose from in a host of different countries, so finding one that works is easy.
vì vậy việc tìm kiếm một máy chủ đang hoạt động cũng rất dễ dàng.
according to radio traffic obtained by the Daily Beast, he reported finding one person down outside.
anh ta đã báo cáo việc tìm kiếm một người ở bên ngoài.
In fact, these apartments are so common the real challenge is not so much finding one, but getting the best deal for your money.
Trong thực tế, những căn hộ này rất phổ biến thách thức thực sự không phải là quá nhiều việc tìm kiếm một, nhưng nhận được hợp đồng tốt nhất cho tiền của bạn.
This meant that CIC had to process nine cases before finding one that merited Canada's protection.
Điều đó có nghĩa là CIC phải giải quyết 9 trường hợp trước khi tìm ra 1 trường hợp xứng đáng với sự bảo vệ của Canada.
Internet cafes are plentiful, although you may have to wander around before finding one.
Quán cà phê Internet có rất nhiều, mặc dù bạn có thể phải đi lang thang xung quanh trước khi tìm kiếm một.
If you don't already have a therapist, consider finding one you can meet with regularly.
Nếu bạn chưa có nhà trị liệu, hãy cân nhắc tìm một người mà bạn có thể gặp thường xuyên.
so finding one should not be too difficult.
vì vậy việc tìm kiếm một người không quá khó khăn.
ROME- Despite the fact that Rome has some 900 Catholic churches, finding one that is open for prayer at any given moment can be quite challenging.
ROME- Mặc dù thực tế là Rome có khoảng 900 nhà thờ Công giáo, nhưng việc tìm một nhà thờ mở cửa để cầu nguyện tại bất kỳ thời điểm nào cũng có thể khá….
One of the hardest things about an office position is finding one- there can be hundreds of ads, but the right offer can be difficult to discover.
Một trong những điều khó khăn nhất về một vị trí văn phòng là tìm một- có thể có hàng trăm quảng cáo, nhưng đề nghị phải có thể là khó khăn để khám phá.
Often, attacks succeed not through finding one major bug in a system but by stringing together several issues(sometimes minor and trivial by themselves) to compromise a system.
Thông thường, các cuộc tấn công thành công không phải thông qua việc tìm ra một lỗi lớn trong một hệ thống mà bằng cách xâu chuỗi cùng nhau một số vấn đề( đôi khi nhỏ và tầm thường) để thỏa hiệp một hệ thống.
Kết quả: 104, Thời gian: 0.0556

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt