FOR ECONOMIC DEVELOPMENT - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr ˌiːkə'nɒmik di'veləpmənt]
[fɔːr ˌiːkə'nɒmik di'veləpmənt]
cho phát triển kinh tế
for economic development
for economic growth

Ví dụ về việc sử dụng For economic development trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
helps develop new start-up companies which are essential for economic development.
ty khởi nghiệp mới, điều cần thiết cho sự phát triển kinh tế.
North Korea will deteriorate, and the internal driving forces for economic development are limited.".
các lực lượng bên trong cho sự phát triển kinh tế của Triều Tiên sẽ bị hạn chế”.
published by the Government of Kenya, outlining the country's need for economic development and growth.
vạch ra nhu cầu phát triển kinh tế và tăng trưởng đất nước.
We hope that the project will raise the level of support so that people will have better conditions for economic development.
Mong rằng dự án sẽ nâng mức hỗ trợ để nhân dân có điều kiện phát triển kinh tế tốt hơn.
rule of law and fostering opportunities for economic development.
thúc đẩy các cơ hội phát triển kinh tế.
But democratic politics is neither a necessary nor sufficient condition for economic development over a period of several decades.
Nhưng nền chính trị dân chủ không phải là điều kiện cần cũng không phải là điều kiện đủ cho sự phát triển kinh tế kéo dài trong vài chục năm.
Outstanding is Manitoba with many policies for economic development and international workforce development..
Nổi bật trong đó là bang Manitoba với rất nhiều chính sách phát triển kinh tế, phát triển lực lượng lao động quốc tế.
Telecommunications facilitates socio-economic advancement and is a critical utility for economic development, much like water and energy.”.
Viễn thông tạo điều kiện kinh tế- xã hội tiến bộ và là một tiện ích quan trọng cho sự phát triển kinh tế, giống như nước và năng lượng”….
It is an effective means of dealing with climate change is the focus of innovation to drive new kinetic energy for economic development.
Đây là một phương tiện hiệu quả để đối phó với biến đổi khí hậu là trọng tâm của sự đổi mới nhằm thúc đẩy động năng mới cho sự phát triển kinh tế.
A key feature of a green economy is that it seeks to provide diverse opportunities for economic development and poverty alleviation without liquidating or eroding a country's natural assets.
Một đặc tính quan trọng của nền“ kinh tế xanh” là nó tìm cách cung cấp các cơ hội đa dạng cho phát triển kinh tế và xóa đói, giảm nghèo mà không thanh lý hoặc làm xói mòn tài sản tự nhiên của quốc gia.
Given the high level of primary energy demand for economic development and energy security, Vietnam has become an energy importer since 2015.
Với mức độ tăng cao về nhu cầu năng lượng sơ cấp phục vụ cho phát triển kinh tế, đảm bảo an ninh năng lượng, Việt Nam đã trở thành nước nhập khẩu năng lượng từ năm 2015.
The risks for economic development have increased because of the trade conflict, Brexit, political uncertainties in the euro zone
Các rủi ro cho phát triển kinh tế đã tăng lên vì xung đột thương mại, Brexit,cho biết.">
such as environmental trade-offs for economic development, climate change… and the most important
đánh đổi môi trường cho phát triển kinh tế, thay đổi khí hậu…
the Bulgarian capital and created the right climate for economic development in Sofia.
tạo ra khí hậu phù hợp cho phát triển kinh tế ở Sofia.
international economic institutions and bilateral trade agreements, which will open up great opportunities for economic development and more exports.
sẽ giúp mở ra cơ hội lớn cho phát triển kinh tế và xuất khẩu nhiều hơn nữa.
1985, it has earned more than $11 billion for economic development, public education, state parks
nó đã kiếm được hơn 11 tỷ đô la cho phát triển kinh tế, giáo dục công cộng,
Therefore, management agencies must closely monitor the market situation, resources, motivation and the growth of other industries to have the right policy for economic development.
Vì thế, các cơ quan quản lý phải theo dõi sát sao về tình hình thị trường, nguồn lực, động lực cùng sự tăng trưởng của các ngành khác để có quyết sách đúng đắn cho kinh tế phát triển.
According to the JLL, Vietnam is in the most favorable period for economic development, with outstanding growth indicators, compared to other countries in the region.
Theo đánh giá của JLL, Việt Nam đang ở giai đoạn thuận lợi nhất để phát triển kinh tế, với nhiều chỉ tiêu tăng trưởng vượt trội so với các nước trong khu vực.
Another report by the Committee for Economic Development of Australia warned that robots could replace 40% of Australian jobs by 2025- which equates to around 5 million jobs over the next two decades.
Một báo cáo khác của Ủy ban Phát triển Kinh tế Australia đã cảnh báo rằng các robot có thể thay thế 40% việc làm của Úc vào năm 2025- tương đương với khoảng 5 triệu việc làm trong hai thập kỷ tới.
Dung Quat is the first refinery in Vietnam, a breakthrough for economic development in Central Vietnam in particular and in the country in general.
Dung Quất là nhà máy lọc dầu đầu tiên tại Việt Nam là một bước đột phá cho sự phát triển kinh tế ở miền Trung Việt Nam nói riêng và cả nước nói chung.
Kết quả: 272, Thời gian: 0.0376

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt