FORCE YOURSELF - dịch sang Tiếng việt

[fɔːs jɔː'self]
[fɔːs jɔː'self]
ép bản thân
force yourself
pushing yourself
buộc mình phải
force yourself
ourselves compelled
ép mình
force yourself
twist ourselves
push myself
made myself
buộc bản thân
force yourself
buộc mình
force myself
tying themselves
yourself bound
hãy buộc bản thân phải
force yourself
ép buộc bản thân phải
forcing yourself
bắt bản thân phải
bản thân phải
hãy buộc bạn
force mình phải

Ví dụ về việc sử dụng Force yourself trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Instead, force yourself to smile.
Thay vào đó, hãy buộc mình mỉm cười.
You force yourself to move.
buộc bản thân phải di chuyển.
Force yourself to have positive thoughts and you will become happier.
Hãy buộc bản thân có những suy nghĩ tích cực và bạn sẽ vui vẻ hơn.
Why do you have to force yourself to forgive?
Tại sao bạn phải lực bản thân để tha thứ?
You can't force yourself to fall, you just fall.
Bạn không thể tự buộc mình ngã được chỉ đơn giản là bạn bị ngã thôi.
Force yourself to get up and get out in the world.
Hãy buộc mình thức giấc và bước ra thế giới bên ngoài.
You sometimes have to force yourself.
Đôi khi bạn tự ép bản thân.
You have to force yourself to stop.
Cậu tự ép mình phải dừng.
Force yourself to get stuff done before your computer runs out of battery.
Hãy buộc bản thân mình hoàn thành công việc trước khi máy tính hết pin.
And force yourself to move.
buộc bản thân phải di chuyển.
You do not have to force yourself to drink water when you are thirsty;
Quí vị không phải tự ép mình uống nước khi quí vị khát;
You do not have to force yourself to be happy.
Không ép buộc bản thân trở nên hạnh phúc.
But you force yourself to keep going.
Nhưng cô buộc bản thân phải tiếp tục.
Force yourself to write as much as possible.
Hãy buộc bản thân mình viết nhiều nhất có thể.
You have to force yourself to talk to as many girls as possible.
Bạn cần ép bản thân phải trò chuyện với càng nhiều cô gái càng tốt.
You have to force yourself to do what you know you should do.
Bạn phải ép bản thân mình làm những gì bạn biết bạn nên làm.
First, force yourself to smile.
Trước tiên, bạn hãy bắt chính bạn mỉm cười.
You force yourself to sit down.
Anh buộc bản thân mình ngồi xuống.
Instead, force yourself to make time for strategic reflection.
Thay vào đó, hãy ép bản thân dành thời gian xem xét lại chiến lược.
Force yourself to sit there until you fill a whole page.
Ép mình phải ngồi yên đó cho đến khi bạn đã viết đầy cả trang giấy.
Kết quả: 264, Thời gian: 0.074

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt