FROM DIFFERENT CULTURES - dịch sang Tiếng việt

[frɒm 'difrənt 'kʌltʃəz]
[frɒm 'difrənt 'kʌltʃəz]
từ các nền văn hóa khác nhau
from different cultures
from various cultures
from different cultural backgrounds
from diverse cultures
từ các nền văn hoá khác nhau
from different cultures
from various cultures
từ nhiều nền văn hóa
from many cultures

Ví dụ về việc sử dụng From different cultures trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
my mind for decades, so when I meet people from different cultures there are nobarriers.
do đó khi tôi gặp những người từ những nền văn hóa khác nhau, tôi thấy không có sự ngăn cách.
English are two different languages coming from different cultures.
ngôn ngữ khác nhau, gắn với hai nền văn hoá khác nhau.
in different climates and from different cultures.
khí hậu, các nền văn hóa khác nhau.
There are questions from a cross-cultural workshop which helps business people to avoid misunderstanding when they deal with people who come from different cultures.
Có những câu hỏi từ buổi hội thảo giao thoa văn hóa giúp đỡ các doanh nhân tránh những hiểu lầm khi đối mặt với những người đến từ các văn hóa khác nhau.
my mind for decades, so when I meet people from different cultures there are nobarriers.
khi tôi gặp gở mọi người từ những nền văn hóa khác nhau thì không có rào cản nào.
Michelle has also made a lot of good friends with people from different cultures.
Michelle còn kết bạn với rất nhiều người đến từ các nền văn hóa khác nhau.
itself up to“cognitive diversity”, to truths from different cultures.
đón nhận những chân lý từ những nền văn hóa khác.
met people from different cultures.
gặp nhiều người từ những nền văn hóa khác nhau.
Many innovations came from the combination of technologies from different cultures within their huge empire.
Nhiều phát minh có được từ việc kết hợp kỹ thuật và công nghệ từ những nền văn hóa khác nhau nằm trong đế chế rộng lớn này.
opportunity for exchanges and encounters between persons from different cultures.
trao đổi giữa những con người khác nền văn hóa với nhau.
Some people might think it too far-fetched to connect prophecies from different cultures.
Một số người có thể nghĩ rằng là quá miễn cưỡng khi liên hệ các lời tiên tri thuộc những nền văn hóa khác nhau.
Therefore, architectural works and cultural values in Hoi An Ancient Town are gathered from different cultures.
Vì vậy những công trình kiến trúc và giá trị văn hóa của phổ cổ Hội An được hội tụ từ nhiều nền văn hóa khác nhau.
Distance Learning With distance learning students can meet people from different cultures or take courses from other schools without leaving their classroom.
Học trực tuyến với học sinh từ xa có thể gặp gỡ mọi người từ các nền văn hóa khác nhau hoặc tham gia các khóa học từ các trường khác mà không cần rời khỏi lớp học của họ.
This action-oriented experience offers techniques for managing people from different cultures in order to work together more effectively on a day-to-day basis.
Kinh nghiệm này hành động theo định hướng cung cấp kỹ thuật để quản lý con người từ các nền văn hóa khác nhau để làm việc cùng nhau hiệu quả hơn trên cơ sở ngày- to- ngày….
Living and studying abroad and numerous interactions with others from different cultures in a foreign environment transformed participant views with important implications for their lives in the longer term.
Sống và học tập ở nước ngoài cùng với những tương tác với người từ các nền văn hoá khác nhau trong môi trường nước ngoài biến đã thay đổi cái nhìn của sinh viên về những điều quan trọng đối với cuộc sống của họ trong thời gian dài.
learn in world-class institutions, the possibility of making friends from different cultures, and the opportunity to experience all that Canada has to offer for yourself!
khả năng làm cho bạn bè từ các nền văn hóa khác nhau, và có cơ hội để trải nghiệm tất cả rằng Canada đã cung cấp cho chính mình!
Having insight into the lives of other women from different cultures helps me to appreciate what I have but also gives me
Tôi được học về cuộc sống của những phụ nữ từ các nền văn hoá khác nhau giúp tôi đánh giá cao những gì tôi có
Leadership development programs are a great forum in which to challenge assumptions by exposing people to colleagues from different cultures and geographies, who come to the discussion with different views.
Các chương trình phát triển kĩ năng lãnh đạo là một diễn đàn phù hợp để thử thách các giả định, bằng cách buộc mọi người từ nhiều nền văn hóa, địa lý khác nhau thảo luận với các góc nhìn khác nhau.
When two families come from different cultures and speak different languages, using an interpreter
Khi hai gia đình đến từ các nền văn hóa khác nhau và nói các ngôn ngữ khác nhau,
enriching our country often, even as we thrive in a environment where individuals from different cultures mutually make use of coming to our country.
một môi trường mà người dân từ các nền văn hoá khác nhau đều có lợi khi đến đất nước của canada.
Kết quả: 146, Thời gian: 0.0499

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt