GENESIS - dịch sang Tiếng việt

['dʒenəsis]
['dʒenəsis]
genesis
jenesis
sáng thế ký
genesis
gen
nguồn gốc
origin
source
native
root
genesis
provenance
background
derived
st
st.
saint
gen
genesis
sách sáng thế
book of genesis
genesis so
sáng
morning
light
bright
breakfast
a.m.
luminous
creative
innovative
dawn
brightness
sast
genesis
gen.
ge
stk
gen.
genesis
gen
genisys
genesis

Ví dụ về việc sử dụng Genesis trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It seems that Satan took the form of a serpent in Genesis 3.
Tuy nhiên, Satan đã phải tồn tại bởi Genesis 3 dưới dạng một con rắn.
And then He said to him,"So will be your seed."(Genesis 15:5).
Rồi Ngài lại nói với ông:“ Dòng dõi con cũng sẽ như thế”( 15: 5).
Consider the global flood as described in Genesis 6-8.
Lũ lụt trên toàn thế giới như đã nêu trong sách Genesis 6- 10.
And Abraham is called the father of the people of Israel(Genesis 17:5).
Và Abraham được gọi là cha của dân tộc Israel( Gn 17,5).
All themes available in their marketplace are Genesis child themes.
Tất cả các theme có sẵn trên thị trường của họ là các Genesis child themes.
And He said to him,'So, too, will be your descendants'"(Genesis 15:5).
Rồi Ngài lại nói với ông:“ Dòng dõi con cũng sẽ như thế”( 15: 5).
And there's a brief reference to this in Genesis.
Và điều này cũng được đề cập đến trong Sáng Thế kí.
Ditching us like he left Genesis.
Bỏ bọn tôi như cách hắn bỏ Gennesis.
Anime to Watch While You Wait for Neon Genesis Evangelion on Netflix.
Anime để xem trong khi bạn chờ đợi Genesis Genesis Eveachion trên Netflix.
Bounty0x tokens(BNTY) will be minted in the genesis contract.
Token Bounty0x( BNTY) được tạo ra trong hợp đồng gốc.
run away(Genesis 39:12).
ra ngoài( Gen 39: 11- 12).
Edema renal and hepatic genesis;
Phù nề thận và gen gan;
For the universal world-wide Flood as recorded in Genesis 6 to 8.
Lũ lụt trên toàn thế giới như đã nêu trong sách Genesis 6- 10.
God did not want it to kill(cf. Genesis 4:1) or to inflict suffering, but to offer care and help in life.
Thiên Chúa không muốn bàn tay ấy giết người( Xc St 4, 1tt) hoặc gây đau khổ, nhưng Chúa muốn nó chữa lành và giúp sinh sống.
And that Creation was not arrested on the sixth day of Genesis but has continued tirelessly, because God has always been
Và sự sáng tạo không chỉ dừng lại ở ngày thứ sáu của sách Sáng Thế, nhưng tiếp tục không mệt mỏi,
Genesis 11:1 says,“At one time all the people of the world spoke the same language and used the same words.”.
St 11, 1- 9:“ Thuở ấy, con cái loài người đều nói một thứ tiếng và dùng những từ như nhau.
The reference to Genesis 1 allows one to understand that this prohibition in no way is invalidated by questions of"tendencies" or orientation.
Sự tham chiếu về sách Sáng Thế 1 cũng cho phép hiểu rằng điều cấm kỵ nầy không hề bị mất hiệu lực bởi những vấn đề“ khuynh hướng” hoặc định hướng.
In Genesis 28:20 it is,“You do this and I will do that.”.
Trong Sáng 28: 20 đó là,“ Chúa làm điều nầy và tôi sẽ làm việc kia.”.
Genesis 1:20-23 And God said,"Let the waters bring forth swarms of living creatures, and let birds fly
St 1, 20- 23: Thiên Chúa phán:" Nước phải sinh đầy dẫy những sinh vật lúc nhúc,
If you read the promise in Genesis 9:11, it says neither shall there any more be a flood to destroy the earth.
Ví dụ lời hứa trong SaSt 9: 11 nói rằng Ngài sẽ không dùng nước lụt hủy diệt trái đất nữa.
Kết quả: 3299, Thời gian: 0.0915

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt