GIVES ALL - dịch sang Tiếng việt

[givz ɔːl]
[givz ɔːl]
cho tất cả
for all
to all
for everyone
for every
to everyone
to every
for everything
give all
for everybody
cung cấp tất cả
provide all
offers all
supply all
delivers all
gives all
all-providing
mang lại cho tất cả
bring all
gives all
offers for all
mang đến tất cả
brings all
offers all
bears all
gives all
trao toàn
given full
granted full
give complete

Ví dụ về việc sử dụng Gives all trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This wind speed reaches 60 kilometers per hour and gives all visitors an unmistakable sense of freedom.
Tốc độ của gió ở nơi này đạt tới 60 km mỗi giờ và mang đến cho tất cả du khách cảm giác tự do không thể nhầm lẫn.
This method of channel management gives all users of the system automatic access to all channels.
Phương pháp quản lý kênh này cung cấp cho tất cả người dùng hệ thống tự động truy cập vào tất cả các kênh.
The man gives all his earnings to his wife and when he needs any spending money, he asks for it.
Anh ấy làm được bao nhiêu tiền đều đưa hết cho vợ và khi nào cần tiền tiêu, anh ấy sẽ nói để tôi đưa..
SpeechMaker gives all kinds of orators everything needed to create, practice, hear and give speeches.
SpeechMaker cung cấp cho tất cả các loại nhà hùng biện mọi thứ cần thiết để tạo, thực hành, nghe và đưa ra các bài phát biểu.
M since the 1930s gives all its engineers 15 percent to pursue whatever they want.
M- từ những năm 1930 đã cho tất cả kỹ sư của họ 15% thời gian để theo đuổi bất cứ cái gì họ muốn.
Justin gives all his attention to Hailey and never brings up
Justin dành mọi sự quan tâm cho Hailey
Real Madrid is a club which gives all you need as a big player, everyone knows that I already wanted to
Madrid là một câu lạc bộ cung cấp cho những cầu thủ lớn những gì họ cần. Mọi người đều biết
Pleated" on the hair gives all the fair sex a certain mystery, romance and refinement.
Xếp li" trên tóc mang lại cho tất cả các giới tính công bằng một bí ẩn, lãng mạn và tinh tế nhất định.
Hickey gives all the glory to Jesus, and through him she says her mass gatherings have seen countless miracles.
Hickey dâng mọi vinh hiển lên cho Chúa Giê- xu, và qua Ngài, các buổi nhóm lại của bà đã chứng kiến vô số phép lạ.
A combination of text and icons gives all group members a clear indication of guest participation.
Tổ hợp văn bản và biểu tượng cung cấp cho tất cả các thành viên nhóm một dấu hiệu rõ ràng về sự tham gia của khách.
He appears out of nowhere and gives all gifts, taken from the same place, and so returns to nowhere.
Ông xuất hiện ra khỏi hư không và cung cấp cho tất cả các quà tặng, lấy từ cùng một vị trí, và do đó trở về hư không.
She loves with all of her being and gives all of herself to those she loves.
Nàng yêu hết mình và hiến dâng tất cả cho người mình yêu.
Netlog gives all the normal characteristics of a social networking site including a blog, friends, images, and your personal individual guestbook.
Netlog cung cấp tất cả các tính năng tiêu chuẩn của một trang web mạng xã hội bao gồm blog, bạn bè, hình ảnh, và lưu bút của riêng cá nhân của bạn.
Coral Mobile Casino gives all new members a free £20 bet, and daily deals exclusive
Coral Mobile Casino cung cấp cho tất cả các thành viên mới là £ 20 miễn phí đặt cược,
The company calls it“a mine of forex-related information,” which gives all users the opportunity freely express their views and exchange ideas.
Công ty gọi đó là“ một mỏ thông tin liên quan đến ngoại hối”, mang đến cho tất cả người dùng cơ hội tự do bày tỏ quan điểm và trao đổi ý kiến.
Also this contest gives all entrants a unique platform to explore and enter the $150MM house plan industry.
Cuộc thi này cũng mang đến cho tất cả thí sinh một nền tảng độc nhất vô nhị để khám phá và tham gia vào ngành công nghiệp nhà ở giá trị$ 150.000.000.
MACDosMA Forex Indicator gives all information a trader needs to make an informed trading decision.
MACDosMA Forex Chỉ số cung cấp cho tất cả các thông tin một nhà kinh doanh cần phải đưa ra quyết định giao dịch thông báo.
FC Barcelona gives all its support to Leo Messi and his father with
FC Barcelona dành tất cả sự ủng hộ cho Lionel Messi
The initiative thus facilitates orientation and gives all people security in seeking sustainable solutions, products or companies.
Sáng kiến này tạo điều kiện định hướng và đảm bảo an toàn cho tất cả mọi người trong quá trình tìm kiếm giải pháp, sản phẩm hoặc công ty bền vững.
residents as the‘Fair City', Dublin gives all its visitors a warm welcome.
Dublin mang đến cho tất cả du khách sự chào đón nồng nhiệt.
Kết quả: 94, Thời gian: 0.0655

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt